Chọn lá số Bát Tự tốt nhất cho con yêu - Chọn ngày giờ sinh mổ

Chọn lá số Bát tự tốt nhất cho con yêu trước khi có bầu. Cha mẹ nào cũng mong muốn con cái sau này giàu có, sang, cát, phúc, thọ. Tất cả cho con và vì con, với sự kiên nhẫn của bạn, Phong Thủy Vượng sẽ giúp bạn biến điều dường như không thể thành có thể: Chọn Năm Tháng Ngày Giờ sinh con.

Để chọn Lá số Tứ trụ tốt nhất cho con yêu, bạn cần cung cấp thông tin để:

1. Tìm tuổi con hợp tuổi bố mẹ (chọn Trụ Năm).

2. Tìm Năm Tháng sinh con vừa hợp bố mẹ, con vừa nhàn sướng (chọn Trụ Năm, Trụ Tháng).

3. Chọn Ngày Giờ tốt sinh mổ (chọn Trụ Ngày, Trụ Giờ).

Trước hết, cần hiểu rõ khái niệm “tuổi con hợp tuổi bố mẹ”. “Hợp” thường được hiểu là một từ nói chung là tốt. Nhưng tốt như thế nào? Tốt là khi đứa con xuất hiện, tình cảm của bố mẹ nếu vốn đã đằm thắm thì càng gắn bó như keo sơn, nếu tình cảm của bố đang rạn nứt thì sẽ được hàn gắn. Tốt là khi đứa con xuất hiện, sức khỏe của bố mẹ không gặp vấn đề, chính đứa trẻ cũng dễ nuôi, ngoan ngoãn. Đứa trẻ khi lớn lên sẽ yêu thương, giúp đỡ bố mẹ. Mà bạn cũng không cần phải chờ lâu, đứa trẻ sẽ thể hiện điều đó ngay từ khi còn bé. Chính vì thế, xem tuổi sinh con hợp với bố mẹ hết sức quan trọng.

“Vợ chồng mình nên sinh con năm nào là hợp nhỉ?” Đó là câu hỏi của những cặp vợ chồng trẻ thường lo lắng tự hỏi. Nếu bạn đang đặt câu hỏi như thế cho mình thì đây đúng là bài viết cho bạn. Tìm tuổi con hợp tuổi bố mẹ là việc bạn cần làm ngay sau khi lập gia đình để lên kế hoạch tốt.

Một đứa con ra đời là một cá thể mới bước vào cuộc sống vợ chồng. Nó mang ảnh hưởng tới hạnh phúc vợ chồng, chi phối sức khỏe, tuổi thọ của các thành viên trong gia đình. Chính vì vậy cần phải nghiên cứu kĩ xem lúc nào cá thể đó mang lại lợi nhất cho vợ chồng và chính bản thân đứa trẻ đó.

Con người có sức mạnh ý thức, khả năng hoạt động tư duy. Bạn đang có sức mạnh quyền năng này trong tay, tại sao lại không tận dụng nó để đạt được những điều tốt đẹp mà mình mong muốn?

Bạn cung cấp Năm Tháng Ngày Giờ sinh của cả hai vợ chồng. Phong Thủy Vượng sẽ phân tích và tìm năm sinh con hợp bố mẹ.

Nếu bạn đang có kế hoạch sinh con và không chỉ bằng lòng với lựa chọn dịch vụ Chọn Năm sinh con hợp tuổi bố mẹ, mà bạn còn muốn hơn thế nữa: Bạn muốn con mình sinh ra không bị lỗi số, vất vả. Đây chính là lựa chọn dành riêng cho bạn: Xem Năm Tháng sinh con để con vừa hợp bố mẹ, vừa được nhàn sướng.

Nếu như tới thời gian sắp sinh, bạn có chỉ định mổ đẻ theo yêu cầu của bác sĩ thì bạn có cơ hội Chọn ngày giờ tốt sinh mổ để chọn hoàn chỉnh lá số Tử Bình tốt nhất cho con!

Từ khi bé chưa sinh ra, bạn đã có thể chọn cho bé con đường đời tốt nhất bằng Bát tự. Đó chính là việc chọn Ngày Giờ sinh cho bé, chọn một lá số đẹp cho tương lai của con.

Tuy nhiên, đây chỉ là cách chỉ nên áp dụng khi có chỉ định của bác sĩ và Phong Thủy Vượng chỉ áp dụng cách này khi có chỉ định của bác sĩ. Còn nếu không có chỉ định của bác sĩ, việc khi nào bé ra đời hãy để mọi việc diễn ra một cách tự nhiên, thuận theo ý Trời.

Việc chọn ngày giờ sinh con để có một lá số tốt là một việc khá phức tạp, đòi hỏi nhiều công đoạn và những ưu tiên nhất định:

Phong Thủy Vượng đảm bảo tìm ra những lá số tốt nhất (lá sô Bát tự giàu có, sang, cát, phúc, thọ) trong khoảng thời gian vài ngày chỉ định mổ đẻ do bạn cung cấp, nhưng không thể đảm bảo đó là những lá số cực giàu, cực quyền thế, cực thọ bởi còn liên quan tới yếu tố Năm Tháng sinh, hơn nữa cũng phụ thuộc vào phúc đức của các bạn, gia đình của hai bên và môi trường xã hội xung quanh.

Chọn tuổi con hợp với(∗):
Ngày sinh của Cha (Dương lịch)(∗):
Ngày sinh của Mẹ (Dương lịch)(∗):
Giới tính con (dự kiến)(∗):
Năm xem (∗):

CHỌN LÁ SỐ BÁT TỰ - TỨ TRỤ

(theo Lịch Tiết khí)

Cha sinh năm Kỷ Mão (Thổ). Mẹ sinh năm Quý Mùi (Mộc). Năm sinh con họp tuổi Cha và Mẹ:


Năm Bính Ngọ (2026, Thủy)

Tháng Quý Tỵ (từ 5/5/2026 - 4/6/2026 Dương lịch, Thủy)

Ngày Canh Thìn (6/5/2026, Kim)

Giờ Mậu Dần (3giờ - 5giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Ngày Ất Dậu (11/5/2026, Thủy)

Giờ Bính (23giờ - 1giờ, Thủy)

Giờ Đinh Sửu (1giờ - 3giờ, Thủy)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Giờ Ất Dậu (17giờ - 19giờ, Thủy)

Ngày Ất Mùi (21/5/2026, Kim)

Giờ Mậu Dần (3giờ - 5giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Giờ Bính Tuất (19giờ - 21giờ, Thổ)

Ngày Bính Ngọ (1/6/2026, Thủy)

Giờ Ất Mùi (13giờ - 15giờ, Kim)

Ngày Đinh Mùi (2/6/2026, Thủy)

Giờ Bính Ngọ (11giờ - 13giờ, Thủy)

Giờ Đinh Mùi (13giờ - 15giờ, Thủy)

Giờ Canh Tuất (19giờ - 21giờ, Kim)

Tháng Giáp Ngọ (từ 5/6/2026 - 6/7/2026 Dương lịch, Kim)

Ngày Bính Thìn (11/6/2026, Thổ)

Giờ Mậu (23giờ - 1giờ, Hỏa)

Giờ Kỷ Sửu (1giờ - 3giờ, Hỏa)

Giờ Bính Thân (15giờ - 17giờ, Hỏa)

Giờ Đinh Dậu (17giờ - 19giờ, Hỏa)

Ngày Đinh Tỵ (12/6/2026, Thổ)

Giờ Canh (23giờ - 1giờ, Thổ)

Giờ Ất Tỵ (9giờ - 11giờ, Hỏa)

Giờ Mậu Thân (15giờ - 17giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Dậu (17giờ - 19giờ, Thổ)

Ngày Ất Sửu (20/6/2026, Kim)

Giờ Mậu Dần (3giờ - 5giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Giờ Bính Tuất (19giờ - 21giờ, Thổ)

Ngày Mậu Dần (3/7/2026, Thổ)

Giờ Bính Thìn (7giờ - 9giờ, Thổ)

Giờ Đinh Tỵ (9giờ - 11giờ, Thổ)

Giờ Mậu Ngọ (11giờ - 13giờ, Hỏa)

Giờ Kỷ Mùi (13giờ - 15giờ, Hỏa)

Ngày Kỷ Mão (4/7/2026, Thổ)

Giờ Bính Dần (3giờ - 5giờ, Hỏa)

Giờ Đinh Mão (5giờ - 7giờ, Hỏa)

Giờ Canh Ngọ (11giờ - 13giờ, Thổ)

Năm Đinh Mùi (2027, Thủy)

Tháng Bính Ngọ (từ 6/6/2027 - 6/7/2027 Dương lịch, Thủy)

Ngày Ất Sửu (15/6/2027, Kim)

Giờ Mậu Dần (3giờ - 5giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Giờ Bính Tuất (19giờ - 21giờ, Thổ)

Ngày Đinh Sửu (27/6/2027, Thủy)

Giờ Bính Ngọ (11giờ - 13giờ, Thủy)

Giờ Canh Tuất (19giờ - 21giờ, Kim)

Ngày Canh Thìn (30/6/2027, Kim)

Giờ Mậu Dần (3giờ - 5giờ, Thổ)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Ngày Ất Dậu (5/7/2027, Thủy)

Giờ Bính (23giờ - 1giờ, Thủy)

Giờ Đinh Sửu (1giờ - 3giờ, Thủy)

Giờ Canh Thìn (7giờ - 9giờ, Kim)

Giờ Ất Dậu (17giờ - 19giờ, Thủy)

Tháng Đinh Mùi (từ 7/7/2027 - 7/8/2027 Dương lịch, Thủy)

Ngày Đinh Mùi (27/7/2027, Thủy)

Giờ Đinh Mùi (13giờ - 15giờ, Thủy)

Giờ Canh Tuất (19giờ - 21giờ, Kim)

Ngày Canh Tuất (30/7/2027, Kim)

Giờ Kỷ Mão (5giờ - 7giờ, Thổ)

Năm Giáp Dần (2034, Thủy)

Tháng Bính (từ 7/12/2034 - 4/1/2035 Dương lịch, Thủy)

Ngày Tân Hợi (21/12/2034, Kim)

Giờ Giáp Ngọ (11giờ - 13giờ, Kim)

Ngày Giáp Dần (24/12/2034, Thủy)

Giờ Giáp (23giờ - 1giờ, Kim)

Giờ Quý Dậu (17giờ - 19giờ, Kim)

Ngày Quý Hợi (2/1/2035, Thủy)

Giờ Giáp Dần (3giờ - 5giờ, Thủy)

Giờ Nhâm Tuất (19giờ - 21giờ, Thủy)

Ngày Giáp (3/1/2035, Kim)

Giờ Giáp (23giờ - 1giờ, Kim)

Giờ Tân Mùi (13giờ - 15giờ, Thổ)

Giờ Nhâm Thân (15giờ - 17giờ, Kim)

Giờ Quý Dậu (17giờ - 19giờ, Kim)

Tháng Đinh Sửu (từ 5/1/2035 - 3/2/2036 Dương lịch, Thủy)

Ngày Giáp Thân (23/1/2035, Thủy)

Giờ Giáp (23giờ - 1giờ, Kim)

Giờ Quý Dậu (17giờ - 19giờ, Kim)

Ngày Giáp Ngọ (2/2/2035, Kim)

Giờ Quý Dậu (17giờ - 19giờ, Kim)

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây