Lập lá số Tứ Trụ - Luận giải - Xem lá số Tứ Trụ - Bát Tự - Tử Bình

Bát Tự còn gọi là Tứ Trụ là bộ môn khoa học nghiên cứu về chu kỳ thịnh suy, cách khắc chế sinh hóa của ngũ hành… Đây là một hệ thống lý luận dự đoán vận mệnh con người hoặc hiện tượng thiên nhiên. Xem Bát Tự được hình thành dựa trên những số liệu thống kê qua cả ngàn năm.

Nếu trong phong thủy người ta nghiên cứu về tổ chức không gian, bài trí vật dụng… giúp người xem biết cách tiếp cận nguồn sinh khí, hạn chế sát khí… thì việc xem Bát Tự lại chú trọng đến cung vị và các yếu tố tương khắc về ngũ hành, sinh khắc của thiên can. Bát Tự dùng phương pháp cân bằng ngũ hành để bổ sung cho những người thiếu ngũ hành như thiếu mộc, thiếu hỏa, thiếu kim hay thiếu thủy nhằm cải vận cho vận trình cuộc đời mang lại hạnh phúc và thành công trong cuộc sống.

Xem Bát Tự giúp người ứng dụng dự đoán phần nào những sự việc sẽ xảy ra trong cuộc sống hàng ngày như: sự nghiệp, hôn nhân, thời tiết… nhằm đem đến những thuận lợi trong cuộc sống. Bát Tự chú trọng đến cung vị, cung cấp những tri thức để người dùng qua ngày tháng năm sinh biết được những chỗ thừa, chỗ thiếu để tìm ra những yếu tố giúp cân bằng sự thiếu hụt đó. Xem Bát Tự cũng cho biết thời vận tốt hay xấu để người dùng sự đoán trước vận mình để tìm những yếu tố hợp lý để cải vận.

Tuy vậy, xem Bát Tự không phải là việc mê tín. Theo số liệu thống kê không chính thức tại nhiều nước trên thế giới, 70% thành công trong kinh doanh của những người trong giới doanh nhân chân Á có đóng góp không nhỏ của nghệ thuật bài trí theo phong thủy và Bát Tự.

Trong giới doanh nhân, nhu cầu của họ về xem Bát Tự cũng rất cao. Nhờ có những kiến thức về Bát Tự – Tứ Trụ nên họ biết được điểm mạnh, điểm yếu, những ưu nhược điểm của bản thân để định lượng được phương pháp cải tạo vận mệnh mà người ta còn gọi là thuật cải vận. Việc xem Bát Tự dựa vào những yếu tố thiên khắc địa xung cũng dự đoán được đa số các mặt quan trọng trong đời sống như: hôn nhân, giàu nghèo, sang hèn, thăng quan tiến chức, thọ yểu hay tai nạn, bệnh tật, tai họa hay phá sản…

Việc xem Bát Tự phải có đầy đủ 4 trụ, nếu thiếu bất kỳ trụ nào thì không nên xem vì lá số số đó là của người khác.

Họ và tên(∗):
Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Giờ sinh (∗):
Giới tính (∗):
Năm xem (∗):

BÁT TỰ MỆNH BÀNHọ và tên: Phong Thủy Vượng
Giới tính: Dương Nam
Ngày sinh: 27/3/1998, 0 giờ:0 phút Dương lịch - Ngày 1/3/1998 Âm lịch
Năm Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Ngày Quý Dậu, Giờ Nhâm Lịch Tiết khí
Thai nguyên: Bính Ngọ, Cung mệnh: Giáp Dần, Thể tính: Xuân Thủy, Cách cục: Thực Thần
Thân: Thủy , Dụng thần: Quý
M.Dục
QuanM.Dục
MậuDầnT.Sinh
GiápBínhMậu
ThươngTàiQuan
Đ.VượngM.DụcM.Dục
Kim Dự
Kiếp Sát
T.Sinh
ThựcL.Quan
ẤtMãoL.Quan
Ất
Thực
L.Quan
Thiên Ất
Văn Xương
Học Đường
Đào Hoa
Bệnh
THÂNT.Sinh
QuýDậuBệnh
Tân
Kiêu
Tuyệt
Tướng Tinh
L.Quan
KiếpTử
NhâmĐ.Vượng
Quý
Tỷ
T.Sinh
Lộc
NGUYÊN CỤC1 Kim3 Thủy3 Mộc1 Hỏa2 Thổ
Đại Vận 0 (1 - 3 tuổi)
Dưỡng
Tài
BínhThìnQ.Đới
MậuQuýẤt
QuanTỷThực
M.DụcT.SinhL.Quan
Đại Vận 1 (4 - 13 tuổi)
Thai
T.Tài
ĐinhTỵĐ.Vượng
BínhCanhMậu
TàiẤnQuan
M.DụcThaiM.Dục
Đại Vận 2 (14 - 23 tuổi)
Tuyệt
Quan
MậuNgọĐ.Vượng
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BệnhBệnh
Đại Vận 3 (24 - 33 tuổi)
Mộ
Sát
KỷMùiQ.Đới
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
BệnhL.QuanBệnh
Đại Vận 4 (34 - 43 tuổi)
Tử
Ấn
CanhThânL.Quan
CanhNhâmMậu
ẤnKiếpQuan
ThaiTửM.Dục
Đại Vận 5 (44 - 53 tuổi)
Bệnh
Kiêu
TânDậuL.Quan
Tân
Kiêu
Tuyệt
Đại Vận 6 (54 - 63 tuổi)
Suy
Kiếp
NhâmTuấtQ.Đới
MậuĐinhTân
QuanT.TàiKiêu
M.DụcBệnhTuyệt
Đại Vận 7 (64 - 73 tuổi)
Đ.Vượng
Tỷ
QuýHợiĐ.Vượng
NhâmGiáp
KiếpThương
TửĐ.Vượng
Đại Vận 8 (74 - 83 tuổi)
L.Quan
Thương
GiápM.Dục
Quý
Tỷ
T.Sinh
Đại Vận 9 (84 - 93 tuổi)
Q.Đới
Thực
ẤtSửuSuy
KỷTânQuý
SátKiêuTỷ
BệnhTuyệtT.Sinh
Tỷ19981 tuổi
QuýSửuQ.Đới
Thương19992 tuổi
GiápDầnL.Quan
Thực20003 tuổi
ẤtMãoL.Quan
Tài20014 tuổi
BínhThìnQ.Đới
T.Tài20025 tuổi
ĐinhTỵĐ.Vượng
Quan20036 tuổi
MậuNgọĐ.Vượng
Sát20047 tuổi
KỷMùiQ.Đới
Ấn20058 tuổi
CanhThânL.Quan
Kiêu20069 tuổi
TânDậuL.Quan
Kiếp200710 tuổi
NhâmTuấtQ.Đới
Tỷ200811 tuổi
QuýHợiĐ.Vượng
Thương200912 tuổi
GiápM.Dục
Thực201013 tuổi
ẤtSửuSuy
Tài201114 tuổi
BínhDầnT.Sinh
T.Tài201215 tuổi
ĐinhMãoBệnh
Quan201316 tuổi
MậuThìnQ.Đới
Sát201417 tuổi
KỷTỵĐ.Vượng
Ấn201518 tuổi
CanhNgọM.Dục
Kiêu201619 tuổi
TânMùiSuy
Kiếp201720 tuổi
NhâmThânT.Sinh
Tỷ201821 tuổi
QuýDậuBệnh
Thương201922 tuổi
GiápTuấtDưỡng
Thực202023 tuổi
ẤtHợiTử
Tài202124 tuổi
BínhThai
T.Tài202225 tuổi
ĐinhSửuMộ
Quan202326 tuổi
MậuDầnT.Sinh
Sát202427 tuổi
KỷMãoBệnh
Ấn202528 tuổi
CanhThìnDưỡng
Kiêu202629 tuổi
TânTỵTử
Kiếp202730 tuổi
NhâmNgọThai
Tỷ202831 tuổi
QuýMùiMộ
Thương202932 tuổi
GiápThânTuyệt
Thực203033 tuổi
ẤtDậuTuyệt
Tài203134 tuổi
BínhTuấtMộ
T.Tài203235 tuổi
ĐinhHợiThai
Quan203336 tuổi
MậuThai
Sát203437 tuổi
KỷSửuMộ
Ấn203538 tuổi
CanhDầnTuyệt
Kiêu203639 tuổi
TânMãoTuyệt
Kiếp203740 tuổi
NhâmThìnMộ
Tỷ203841 tuổi
QuýTỵThai
Thương203942 tuổi
GiápNgọTử
Thực204043 tuổi
ẤtMùiDưỡng
Tài204144 tuổi
BínhThânBệnh
T.Tài204245 tuổi
ĐinhDậuT.Sinh
Quan204346 tuổi
MậuTuấtMộ
Sát204447 tuổi
KỷHợiThai
Ấn204548 tuổi
CanhTử
Kiêu204649 tuổi
TânSửuDưỡng
Kiếp204750 tuổi
NhâmDầnBệnh
Tỷ204851 tuổi
QuýMãoT.Sinh
Thương204952 tuổi
GiápThìnSuy
Thực205053 tuổi
ẤtTỵM.Dục
Tài205154 tuổi
BínhNgọĐ.Vượng
T.Tài205255 tuổi
ĐinhMùiQ.Đới
Quan205356 tuổi
MậuThânBệnh
Sát205457 tuổi
KỷDậuT.Sinh
Ấn205558 tuổi
CanhTuấtSuy
Kiêu205659 tuổi
TânHợiM.Dục
Kiếp205760 tuổi
NhâmĐ.Vượng
Tỷ205861 tuổi
QuýSửuQ.Đới
Thương205962 tuổi
GiápDầnL.Quan
Thực206063 tuổi
ẤtMãoL.Quan
Tài206164 tuổi
BínhThìnQ.Đới
T.Tài206265 tuổi
ĐinhTỵĐ.Vượng
Quan206366 tuổi
MậuNgọĐ.Vượng
Sát206467 tuổi
KỷMùiQ.Đới
Ấn206568 tuổi
CanhThânL.Quan
Kiêu206669 tuổi
TânDậuL.Quan
Kiếp206770 tuổi
NhâmTuấtQ.Đới
Tỷ206871 tuổi
QuýHợiĐ.Vượng
Thương206972 tuổi
GiápM.Dục
Thực207073 tuổi
ẤtSửuSuy
Tài207174 tuổi
BínhDầnT.Sinh
T.Tài207275 tuổi
ĐinhMãoBệnh
Quan207376 tuổi
MậuThìnQ.Đới
Sát207477 tuổi
KỷTỵĐ.Vượng
Ấn207578 tuổi
CanhNgọM.Dục
Kiêu207679 tuổi
TânMùiSuy
Kiếp207780 tuổi
NhâmThânT.Sinh
Tỷ207881 tuổi
QuýDậuBệnh
Thương207982 tuổi
GiápTuấtDưỡng
Thực208083 tuổi
ẤtHợiTử
Tài208184 tuổi
BínhThai
T.Tài208285 tuổi
ĐinhSửuMộ
Quan208386 tuổi
MậuDầnT.Sinh
Sát208487 tuổi
KỷMãoBệnh
Ấn208588 tuổi
CanhThìnDưỡng
Kiêu208689 tuổi
TânTỵTử
Kiếp208790 tuổi
NhâmNgọThai
Tỷ208891 tuổi
QuýMùiMộ
Thương208992 tuổi
GiápThânTuyệt
Thực209093 tuổi
ẤtDậuTuyệt
    
 Kim
    
 Thủy
    
 Mộc
    
 Hỏa
    
 Thổ

LUẬN GIẢI LÁ SỐ TỨ TRỤ

NHẬT NGUYÊN

Nhật Nguyên Quý Thủy gặp chi Trụ Năm Dần Mộc không được sinh, vô căn.
Nhật Nguyên Quý Thủy gặp chi Trụ Tháng Mão Mộc không được sinh, vô căn.
Nhật Nguyên Quý Thủy gặp chi Trụ Ngày Dậu Kim được sinh, thông căn.
Nhật Nguyên Quý Thủy gặp chi Trụ Giờ Thủy không được sinh, vô căn.
Sự thông căn của nhật nguyên là một thành phần để xét thân vượng và thân nhược. Được sinh càng nhiều thì can càng vững mạnh và khả năng thân vượng càng cao.

LỆNH THÁNG VỚI TỨ TRỤ

Can Năm Mậu sinh Tháng Mão tọa ở M.Dục nên được Lệnh.
Can Tháng Ất sinh Tháng Mão tọa ở L.Quan nên được Lệnh.
Can Ngày Quý sinh Tháng Mão tọa ở T.Sinh nên được Lệnh.
Can Giờ Nhâm sinh Tháng Mão tọa ở Tử nên không được Lệnh.

NGŨ HÀNH CAN CHI TỨ TRỤ

Trụ Năm Mậu Dần: chi Dần Mộc khắc can Mậu Thổ.
Trụ Tháng Ất Mão: can Ất Mộc tương hòa chi Mão Mộc.
Trụ Ngày Quý Dậu: chi Dậu Kim sinh can Quý Thủy.
Trụ Giờ Nhâm : can Nhâm Thủy tương hòa chi Thủy.
Điểm 4/8.
Sau khi phân tích ngũ hành sinh khắc của tứ trụ thì chúng tôi cho rằng Mệnh cục ngũ hành này hơi xấu, nhưng sương mù che lối, tuy nhiên biết kết hợp thời cơ dụng thần đắc lực nắm quyền (khi đến đại vận và lưu niên phù hợp) thì vận khí sẽ đi lên và có thể thực hiện những việc quan trọng mà tránh được rủi ro.

CUNG MỆNH, THAI NGUYÊN VỚI TỨ TRỤ

Thai Nguyên: Bính Ngọ (Tháng thụ thai).
Thai Tức: Mậu Thìn (Thai tức là một cặp can chi tương hợp với can chi ngày sinh).
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Thai tức Mậu Thìn nạp âm Mộc là tương sinh.
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Cung Mệnh Giáp Dần nạp âm Thủy là tương hòa.
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Trụ Năm Mậu Dần nạp âm Thổ là tương khắc.
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Trụ Tháng Ất Mão nạp âm Thủy là tương hòa.
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Trụ Ngày Quý Dậu nạp âm Kim là tương sinh.
Thai Nguyên Bính Ngọ nạp âm Thủy gặp Trụ Giờ Nhâm nạp âm Mộc là tương sinh.

DỤNG THẦN

THIÊN KHẮC ĐỊA XUNG

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây