Chọn ngày (∗):
11

Thứ năm

Đàn ông giấu cái gì cũng được, trừ lúc say và lúc yêu.

H. L. Menchen

Năm Quý Mão

Tháng Ất Sửu

Ngày Giáp Tuất

Giờ Bính Dần


Tháng Chạp (T)
1

Ngày Hoàng đạo

Mệnh ngày

Sơn Đầu Hỏa
(Lửa đỉnh núi)

Lịch Tiết khí: Tiết: Tiểu hàn (Chớm rét), Năm: Quý Mão, Tháng: Ất Sửu, Ngày: Giáp Tuất

Giờ Hoàng đạo

  • Bính Dần
    (3g - 5g)
  • Mậu Thìn
    (7g - 9g)
  • Kỷ Tỵ
    (9g - 11g)
  • Nhâm Thân
    (15g - 17g)
  • Quý Dậu
    (17g - 19g)
  • Ất Hợi
    (21g - 23g)

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 8 (từ 2004 - 2023): Bát Bạch - Thổ Tinh
Niên vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nhật vận: Nhị Hắc - Thổ Tinh

Thời vận:

  • Tý: Tứ Lục (Mộc)
  • Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Dần: Lục Bạch (Kim)
  • Mão: Thất Xích (Kim)
  • Thìn: Bát Bạch (Thổ)
  • Tỵ: Cửu Tử (Hỏa)
  • Ngọ: Nhất Bạch (Thủy)
  • Mùi: Nhị Hắc (Thổ)
  • Thân: Tam Bích (Mộc)
  • Dậu: Tứ Lục (Mộc)
  • Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Hợi: Lục Bạch (Kim)

>> Xem Huyền không Cửu cung (Lịch) phi tinh

☼ Mặt trời

Giờ mọc: 06:35:44
Đứng bóng: 12:04:12
Giờ lặn: 17:32:39
Độ dài ngày: 10:56:55

☽ Mặt trăng

Giờ mọc: 06:23:00
Giờ lặn: 17:18:00
Độ dài đêm: 10:55:00
% được chiếu sáng: 0.89
Hình dạng: Trăng mới

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

Giờ Hoàng đạo - Hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Giờ Thọ tử: XẤU

Tân Mùi (13g - 15g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Đinh Mão (5g - 7g)

Xem ngày tốt xấu theo Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi). Hành: Hỏa
Ngày Giáp Tuất: Can Giáp (Dương Mộc) khắc Chi Tuất (Dương Thổ): Dương thịnh. Là ngày Tiểu hung (ngày Chế).
Ngày Giáp Tuất xung khắc với các tuổi hàng chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn; xung khắc với các tuổi hàng can: Canh Thìn, Canh Tuất.
Tháng Ất Sửu: xung khắc với các tuổi hàng chi: Kỷ Mùi, Quý Mùi; xung khắc với các tuổi hàng can: Tân Mão, Tân Dậu.
Ngày Tuất: lục hợp Tuất - Mão; tam hợp Tuất - Ngọ - Dần; xung Thìn; hại Dậu; phá Mùi

Xem ngày tốt xấu theo Trực

Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu).

Sao tốt - xấu

Sao tốt

Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Sao xấu

Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Quỷ khốc (Thập ác đại bại) (Đại hung): Xấu với an táng, mai táng, chôn cất.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Ngày đại kỵ

Sóc đầu tháng

Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú

Sao: Giác
Con vật: Giao Long - Thuồng Luồng
Ngũ hành: Mộc
Giác Mộc Giao: Đặng Vũ: Tốt bình thường
(Sao Tốt bình thường) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.

- Kỵ: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.,


Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.

Ngày Tuất: Kỵ ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong (Cực xấu): Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Không vong là trạng thái cuối cùng trong chu trình biến hóa của cả một quá trình, tượng của nó như mùa đông, vạn vật tiêu điều, lạnh lẽo, hoang phế. Như vậy, tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.

Xem ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước (Xấu): Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23g - 1g, 11g - 13g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1g - 3g, 13g - 15g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3g - 5g, 15g -17g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5g - 7g, 17g -19g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7g - 9g, 19g -21g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9g - 11g, 21g -23g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

  • Ngày 11 - 1 - 1960, hàng nghìn người đang đào nhiều hố ở công viên Bảy Mẫu để trồng cây thì Hồ Chủ tịch đến. Bác chào mọi người rồi nhanh nhẹn cầm lấy xẻng. Một cây đa nhỏ được đặt xuống hố. Bác xúc đất vun cho gốc đa. Trồng xong, Bác nói chuyện với mọi người: "Ta lao động ở đây là làm cho ta và cho con cháu đời sau. Mấy nǎm trước, nơi đây còn là bãi rác, thế mà nay cây đã lên xanh. Ngày nghỉ, các cô, các chú dẫn con cái ra đây hóng mát, xem hoa, ngắm cây, vui chơi. Đây chính là vườn hoa của các cô, các chú. Vậy chúng ta phải lao động cho thật tốt."
    Đó là cây đa thứ nhất Bác Hồ trồng ở Thủ đô Hà Nội trong những ngày đầu của "Tết trồng cây" đầu tiên.
  • Ngày 11-1-1973, bộ đội tên lửa, binh chủng đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam được Nhà nước tuyên dương đơn vị Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
    Trong hai cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ đối với miền Bắc, bộ đội tên lửa đã bắn rơi 800 máy bay giặc Mỹ. Đặc biệt trong 12 ngày tháng Chạp nǎm 1972, binh chủng tên lửa đã đánh thắng giòn giã, bắn rơi 30 chiếc pháo đài bay B52 (hầu hết rơi tại chỗ).

Sự kiện ngoài nước

  • Ngày 11-1-1989, 149 quốc gia đã họp ở Pari để thảo luận và quyết định loại trừ vũ khí hoá học. Cuộc họp thượng đỉnh này gồm 2 khối Đông và Tây cùng đa số các nước thuộc thế giới thứ ba. Trong lời tuyên bố sau cùng, các nước tham gia đồng thanh chống lại việc chế tạo và tàng trữ vũ khí hoá học.
  • Ngày 11-1-1946, thành lập nước Cộng hoà Nhân dân Albania sau khi Quốc vương Zog bị hạ bệ.
  • 11-1-1913, xe ô tô mui kín lần đầu tiên được trưng bày tại Cuộc triển lãm ô tô lần thứ 13 tổ chức tại New York, Mỹ.
 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây