Ngày 27/7/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 15/6/1999 (Âm lịch)
Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mão
Ngày 27/7/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 22/6/2024 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ
Điểm: 0/3
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ất Tỵ (9g - 11g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Điểm: 2/5
Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 7/9
Bạch hổ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, mai táng, an táng, chôn cất. Sao Bạch hổ gặp ngày với sao Thiên giải lại tốt.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 7/12
Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.
Điểm: 2/6
Sao Đê: Đại hung
Điểm: 0/5
Ngày Nhâm Thìn là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Nhâm Thìn: ngũ hành Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Nhâm Thìn không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Ngày Nhâm Thìn là ngày hợp với hướng nhà
Điểm: 1/1
Tổng điểm: 18/43 = 41.9%
Vì là, ngày can chi Hung, ngày Hắc đạo, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Đại kỵ Tam nương, ngày kỵ với việc, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để nhập trạch, chuyển nhà mới với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc