Ngày 27/4/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 12/3/1999 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày 27/4/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 19/3/2024 (Âm lịch)
Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Quý Tỵ (9g - 11g)
Bính Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Điểm: 5/5
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngũ hợp (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 14/16
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Điểm: 0/3
Điểm: 14/19
Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.
Điểm: 2/6
Sao Liễu: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Tân Dậu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Tân Dậu: ngũ hành Thạch Lựu Mộc (Gỗ thạch lựu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Tân Dậu xung khắc với tuổi Kỷ Mão => XẤU
Điểm: 0/1
Tháng xem Mậu Thìn không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 1/4
Ngày Tân Dậu là ngày hợp với hướng nhà
Điểm: 1/1
Tổng điểm: 28/50 = 56%
Vì là, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày xem Xung với tuổi người xem, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để nhập trạch, chuyển nhà mới với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc