Xem ngày tốt cho việc nhập trạch, chuyển nhà mới, về nhà mới, vào nhà mới

Theo quan niệm tín ngưỡng văn hóa của Việt Nam ta xưa nay: “An cư lạc nghiệp”. Việc xây nhà, lựa chọn nhà ở là việc quan trọng. Khi quý vị có sự thay đổi về nơi ở, cần chuyển nhà, nhập trạch tức như việc thay đổi môi trường sống, không gian sống, từ đó sẽ có những tác động tích cực tiêu cực. Để một phần hóa giải những điều xấu, một việc nhỏ trước khi chuyển về nhà mới quý vị cần chọn những ngày đẹp ngày tốt cho việc nhập trạch đến nơi ở mới nhắm tránh những ngày có sao hung với mệnh tuổi của gia chủ.

Trích từ cuốn “Xem ngày lành tháng tốt cho mọi việc” có đề cập đến việc: Muốn dọn lên nhà mới xây cất xong hoặc chuyển về nhà mới mua, mới thuê cần chọn trong các ngày Hoàng đạo và kỵ chọn ngày có sao Chu Tước, ngày Kim thần thất sát,... Cụ thể hơn quý vị có thể xem chi tiết trong bảng lịch ngày tốt chuyển nhà, nhập trạch khi tra cứu phần mềm xem ngày nhập trạch, chuyển nhà mới.

Sau khi có được các ngày phù hợp, cần kết hợp với hướng nhà để chọn tiếp.

– Chọn ngày chuyển nhà theo hướng nhà: Theo phong thủy, mọi thứ đều có tương sinh, tương khắc, nên chọn ngày có hành tương sinh:

+ Nhà hướng Đông, Đông - Namngaysinh (thuộc hành Mộc) cần tránh các ngày Dậu, Sửu, Tỵ.

+ Nhà hướng Tây, Tây - Bắc (thuộc hành Kim) cần tránh các ngày Mùi, Hợi, Mão.

+ Nhà hướng Nam (thuộc hành Hỏa) cần tránh các ngày Tý, Thân, Thìn.

+ Nhà hướng Bắc (thuộc hành Thủy) cần tránh các ngày Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):
Hướng nhà (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 30/11/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 12/10/1998 (Âm lịch)
Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần

Thông tin ngày xem

Ngày 30/11/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 18/10/2023 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

Điểm: 1/3

Giờ Hoàng đạo :

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Giờ Thọ tử: XẤU

Ất Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Giáp Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 14/16

Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Tội chỉ (Xấu từng việc): Xấu với tế tự, kiện tụng.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Trùng tang (Đại hung): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.
Tứ thời đại mộ (Xấu từng việc): Kỵ an táng.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 1/3

Điểm: 15/19

Trực

Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Khuê: Tốt bình thường

Điểm: 2/5

Ngày can chi

Ngày Nhâm Thìn là ngày Đại hung (ngày Phạt)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Nhâm Thìn: ngũ hành Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Nhâm Thìn không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Quý Hợi không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Hướng nhà

Ngày Nhâm Thìn là ngày hợp với hướng nhà

Điểm: 1/1

Đánh giá

Tổng điểm: 29/50 = 58%

Vì là, ngày can chi Hung, ngày Đại kỵ Tam nương nên ngày này không phù hợp để nhập trạch, chuyển nhà mới với người xem.

Các ngày khác trong năm

Tháng 11 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Hợi18/9
2Giáp Tý19
3Ất Sửu20
4Bính Dần21
5Đinh Mão22
6Mậu Thìn23
7Kỷ Tỵ24
8Canh Ngọ25
9Tân Mùi26
10Nhâm Thân27
11Quý Dậu28
12Giáp Tuất29
13Ất Hợi1/10
14Bính Tý2
15Đinh Sửu3
16Mậu Dần4
17Kỷ Mão5
18Canh Thìn6
19Tân Tỵ7
20Nhâm Ngọ8
21Quý Mùi9
22Giáp Thân10
23Ất Dậu11
24Bính Tuất12
25Đinh Hợi13
26Mậu Tý14
27Kỷ Sửu15
28Canh Dần16
29Tân Mão17
30Nhâm Thìn18
Tháng 12 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Tỵ19/10
2Giáp Ngọ20
3Ất Mùi21
4Bính Thân22
5Đinh Dậu23
6Mậu Tuất24
7Kỷ Hợi25
8Canh Tý26
9Tân Sửu27
10Nhâm Dần28
11Quý Mão29
12Giáp Thìn30
13Ất Tỵ1/11
14Bính Ngọ2
15Đinh Mùi3
16Mậu Thân4
17Kỷ Dậu5
18Canh Tuất6
19Tân Hợi7
20Nhâm Tý8
21Quý Sửu9
22Giáp Dần10
23Ất Mão11
24Bính Thìn12
25Đinh Tỵ13
26Mậu Ngọ14
27Kỷ Mùi15
28Canh Thân16
29Tân Dậu17
30Nhâm Tuất18
31Quý Hợi19
15
Ngày có màu nền màu xanh là Ngày tốt cho việc nhập trạch, chuyển nhà mới
. Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây