Ngày 22/9/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 2/8/1998 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần
Ngày 22/9/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 8/8/2023 (Âm lịch)
Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Ngày Đại kỵ: Tứ ly, Thụ tử
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Điểm: 2/5
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 18/20
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tứ ly (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 18/23
Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Không kỵ với việc xuất hành, di chuyển. Tốt với việc xuất hành, di chuyển.
Điểm: 4/6
Sao Cang: Xấu
Điểm: 1/5
Ngày Quý Mùi là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Quý Mùi: ngũ hành Dương Liễu Mộc (Gỗ dương liễu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Tân Dậu không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 32/53 = 60.4%
Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, có tới 3 Đại hung, ngày Đại kỵ Tứ ly, Thụ tử nên ngày này không phù hợp để xuất hành, di chuyển với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc