Xem ngày tốt cho việc xuất hành, di chuyển

Ông cha ta cũng có câu ”Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3”. Với những người thường xuyên phải đi xa thì việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi còn giúp họ làm ăn phát đạt, thành công trong công việc và mọi chuyến đi làm ăn đều được bình an gặp nhiều may mắn. Ngày xuất hành ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Việc chọn hướng, ngày giờ tốt lành thì bạn cũng cần xem ngày tốt, ngày đẹp để xuất hành đi lại. Những ngày tốt cho việc xuất hành gồm các ngày sau: Ngày Đại An, ngày Tốc Hỷ, tránh các ngày đại kỵ cho việc xuất hành gồm những ngày Kim Thần Thất Sát, ngày Không Vong.

Xem hướng xuất hành và giờ đẹp xuất hành theo tuổi được tra trên ứng dụng của Lý Thuần Phong. Có 3 loại thần sát chỉ phương hướng theo ngày can chi cả năm. 3 loại thần sát đó gồm có: Hỷ thần - Tài thần - Hạc thần (thần ác). Cụ thể xem hướng xuất hành tốt theo tuổi người xem như thế nào. Mời quý khách tra bảng dưới đây. Lưu ý nhập thông tin đầy đủ để nhận được kết quả chính xác.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 22/9/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 2/8/1998 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần

Thông tin ngày xem

Ngày 22/9/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 8/8/2023 (Âm lịch)
Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Giờ Thiên cẩu hạ thực: XẤU

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Giờ Thọ tử: XẤU

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Tứ ly, Thụ tử
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 18/20

Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tứ ly (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 18/23

Trực

Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Không kỵ với việc xuất hành, di chuyển. Tốt với việc xuất hành, di chuyển.

Điểm: 4/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Cang: Xấu

Điểm: 1/5

Ngày can chi

Ngày Quý Mùi là ngày Đại hung (ngày Phạt)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Quý Mùi: ngũ hành Dương Liễu Mộc (Gỗ dương liễu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Tân Dậu không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 2/4

Đánh giá

Tổng điểm: 32/53 = 60.4%

Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, có tới 3 Đại hung, ngày Đại kỵ Tứ ly, Thụ tử nên ngày này không phù hợp để xuất hành, di chuyển với người xem.

Các ngày khác trong năm

Tháng 9 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Tuất17/7
2Quý Hợi18
3Giáp Tý19
4Ất Sửu20
5Bính Dần21
6Đinh Mão22
7Mậu Thìn23
8Kỷ Tỵ24
9Canh Ngọ25
10Tân Mùi26
11Nhâm Thân27
12Quý Dậu28
13Giáp Tuất29
14Ất Hợi30
15Bính Tý1/8
16Đinh Sửu2
17Mậu Dần3
18Kỷ Mão4
19Canh Thìn5
20Tân Tỵ6
21Nhâm Ngọ7
22Quý Mùi8
23Giáp Thân9
24Ất Dậu10
25Bính Tuất11
26Đinh Hợi12
27Mậu Tý13
28Kỷ Sửu14
29Canh Dần15
30Tân Mão16
Tháng 10 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Thìn17/8
2Quý Tỵ18
3Giáp Ngọ19
4Ất Mùi20
5Bính Thân21
6Đinh Dậu22
7Mậu Tuất23
8Kỷ Hợi24
9Canh Tý25
10Tân Sửu26
11Nhâm Dần27
12Quý Mão28
13Giáp Thìn29
14Ất Tỵ30
15Bính Ngọ1/9
16Đinh Mùi2
17Mậu Thân3
18Kỷ Dậu4
19Canh Tuất5
20Tân Hợi6
21Nhâm Tý7
22Quý Sửu8
23Giáp Dần9
24Ất Mão10
25Bính Thìn11
26Đinh Tỵ12
27Mậu Ngọ13
28Kỷ Mùi14
29Canh Thân15
30Tân Dậu16
31Nhâm Tuất17
Tháng 11 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Hợi18/9
2Giáp Tý19
3Ất Sửu20
4Bính Dần21
5Đinh Mão22
6Mậu Thìn23
7Kỷ Tỵ24
8Canh Ngọ25
9Tân Mùi26
10Nhâm Thân27
11Quý Dậu28
12Giáp Tuất29
13Ất Hợi1/10
14Bính Tý2
15Đinh Sửu3
16Mậu Dần4
17Kỷ Mão5
18Canh Thìn6
19Tân Tỵ7
20Nhâm Ngọ8
21Quý Mùi9
22Giáp Thân10
23Ất Dậu11
24Bính Tuất12
25Đinh Hợi13
26Mậu Tý14
27Kỷ Sửu15
28Canh Dần16
29Tân Mão17
30Nhâm Thìn18
Tháng 12 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Tỵ19/10
2Giáp Ngọ20
3Ất Mùi21
4Bính Thân22
5Đinh Dậu23
6Mậu Tuất24
7Kỷ Hợi25
8Canh Tý26
9Tân Sửu27
10Nhâm Dần28
11Quý Mão29
12Giáp Thìn30
13Ất Tỵ1/11
14Bính Ngọ2
15Đinh Mùi3
16Mậu Thân4
17Kỷ Dậu5
18Canh Tuất6
19Tân Hợi7
20Nhâm Tý8
21Quý Sửu9
22Giáp Dần10
23Ất Mão11
24Bính Thìn12
25Đinh Tỵ13
26Mậu Ngọ14
27Kỷ Mùi15
28Canh Thân16
29Tân Dậu17
30Nhâm Tuất18
31Quý Hợi19
15
Ngày có màu nền màu xanh là Ngày tốt cho việc xuất hành, di chuyển
. Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây