Hướng nhà 180 thuộc sơn hướng Ngọ (hướng Nam), các hướng tốt:
Diên niên:
Với Nam các năm: 2017 (Đinh Dậu), 2008 (Mậu Tý), 1999 (Kỷ Mão), 1990 (Canh Ngọ), 1981 (Tân Dậu), 1972 (Nhâm Tý), 1963 (Quý Mão), 1954 (Giáp Ngọ), 1945 (Ất Dậu), 1936 (Bính Tý), 1927 (Đinh Mão)
Với Nữ các năm: 2022 (Nhâm Dần), 2013 (Quý Tỵ), 2004 (Giáp Thân), 1995 (Ất Hợi), 1986 (Bính Dần), 1977 (Đinh Tỵ), 1968 (Mậu Thân), 1959 (Kỷ Hợi), 1950 (Canh Dần), 1941 (Tân Tỵ), 1932 (Nhâm Thân)
Sinh khí:
Với Nam các năm: 2024 (Giáp Thìn), 2015 (Ất Mùi), 2006 (Bính Tuất), 1997 (Đinh Sửu), 1988 (Mậu Thìn), 1979 (Kỷ Mùi), 1970 (Canh Tuất), 1961 (Tân Sửu), 1952 (Nhâm Thìn), 1943 (Quý Mùi), 1934 (Giáp Tuất), 1925 (Ất Sửu)
Với Nữ các năm: 2024 (Giáp Thìn), 2015 (Ất Mùi), 2006 (Bính Tuất), 1997 (Đinh Sửu), 1988 (Mậu Thìn), 1979 (Kỷ Mùi), 1970 (Canh Tuất), 1961 (Tân Sửu), 1952 (Nhâm Thìn), 1943 (Quý Mùi), 1934 (Giáp Tuất), 1925 (Ất Sửu)
Thiên y:
Với Nam các năm: 2023 (Quý Mão), 2014 (Giáp Ngọ), 2005 (Ất Dậu), 1996 (Bính Tý), 1987 (Đinh Mão), 1978 (Mậu Ngọ), 1969 (Kỷ Dậu), 1960 (Canh Tý), 1951 (Tân Mão), 1942 (Nhâm Ngọ), 1933 (Quý Dậu), 1924 (Giáp Tý)
Với Nữ các năm: 2016 (Bính Thân), 2007 (Đinh Hợi), 1998 (Mậu Dần), 1989 (Kỷ Tỵ), 1980 (Canh Thân), 1971 (Tân Hợi), 1962 (Nhâm Dần), 1953 (Quý Tỵ), 1944 (Giáp Thân), 1935 (Ất Hợi), 1926 (Bính Dần)
Phục vị:
Với Nam các năm: 2018 (Mậu Tuất), 2009 (Kỷ Sửu), 2000 (Canh Thìn), 1991 (Tân Mùi), 1982 (Nhâm Tuất), 1973 (Quý Sửu), 1964 (Giáp Thìn), 1955 (Ất Mùi), 1946 (Bính Tuất), 1937 (Đinh Sửu), 1928 (Mậu Thìn)
Với Nữ các năm: 2021 (Tân Sửu), 2012 (Nhâm Thìn), 2003 (Quý Mùi), 1994 (Giáp Tuất), 1985 (Ất Sửu), 1976 (Bính Thìn), 1967 (Đinh Mùi), 1958 (Mậu Tuất), 1949 (Kỷ Sửu), 1940 (Canh Thìn), 1931 (Tân Mùi)