Ngày 1/12/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 13/10/1998 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Dần
Ngày 1/12/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 19/10/2023 (Âm lịch)
Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận
Điểm: 0/3
Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Tỵ: Kỵ đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
Điểm: 5/5
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 9/11
Câu trận (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Điểm: 0/3
Điểm: 9/14
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.
Điểm: 1/6
Sao Lâu: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Quý Tỵ là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Quý Tỵ: ngũ hành Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Quý Tỵ không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Quý Hợi không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 26/44 = 59.1%
Vì là, ngày can chi Hung, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày không phải Đại an hoặc Tốc hỷ nên ngày này không phù hợp để mua xe với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc