Ngày 10/11/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 3/10/1999 (Âm lịch)
Ngày Bính Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
Ngày 10/11/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 10/10/2024 (Âm lịch)
Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao
Điểm: 0/3
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Mậu: Kỵ nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Điểm: 5/5
Minh tinh (trùng với sao Thiên lao - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt mọi việc. Giảm mức tốt vì trùng ngày với sao Thiên lao - Hắc đạo
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 11/13
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Điểm: 0/3
Điểm: 11/16
Trực Bình (Tốt): Tốt với mọi việc. Không kỵ với việc mua xe. Tốt với việc mua xe.
Điểm: 6/6
Sao Tinh: Tốt bình thường
Điểm: 4/5
Ngày Mậu Dần là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Mậu Dần không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 32/46 = 69.6%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc