Ngày 6/10/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 27/8/1999 (Âm lịch)
Ngày Tân Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão
Ngày 6/10/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 4/9/2024 (Âm lịch)
Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận
Điểm: 0/3
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Quý Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Canh Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Quý Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Canh Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Điểm: 5/5
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 6/8
Câu trận (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 6/11
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú. Không tốt với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú.
Điểm: 1/6
Sao Mão: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Quý Mão là ngày Đại cát (ngày Bảo)
Điểm: 3/3
Ngày xem là ngày Quý Mão: ngũ hành Kim Bạch Kim (Bạch kim), mệnh Kim.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Quý Mão không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Giáp Tuất không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 21/41 = 51.2%
Vì là, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Trực Phá kỵ với việc, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để cưới hỏi, kết hôn, giá thú với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc