Xem ngày tốt cho việc phẫu thuật thẩm mỹ, chữa bệnh, khám bệnh, nâng ngực, sửa cằm, sửa mũi, nâng mũi, cắt mí mắt, xăm hình, xăm môi, xăm chân mày

Nhu cầu thẩm mỹ, chữa bệnh của con người thời đại nay ngày một tăng cao. Do vậy, việc xem ngày thẩm mỹ như xem ngày phẫu thuật thẩm mỹ, chữa bệnh, khám bệnh, nâng ngực, sửa mũi, nâng mũi, cắt mí mắt, xăm hình, xăm môi, phẫu thuật cằm, hút mỡ, xăm chân mày,...được rất nhiều quý cô quý chị quan tâm. Sách xem ngày lành tháng tốt có trích: "Gặp ngày Kỷ Dậu, Nhâm Thìn, Bính Thìn thì chớ có trì hoãn, vì 3 ngày này rất tốt trong việc trị bệnh, chữa bệnh mau lành". Nếu quý cô chọn một trong 3 ngày này để tiến hành làm đẹp thẩm mỹ thì nên. Hoặc chọn ngày có trực Chấp, Thành, Khai, Trừ. Ngày thuốc Sinh khí, Thiên y, Phổ hộ cũng rất tốt để làm thẩm mỹ. Chi tiết xin mời tra cứu công cụ Xem ngày tốt cho việc thẩm mỹ, chữa bệnh dưới đây.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 27/4/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 12/3/1999 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 27/4/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 19/3/2024 (Âm lịch)
Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :

Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Giờ Thọ tử: XẤU

Quý Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Bính Thân (15g - 17g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.

Điểm: 5/5

Sao Tốt - Xấu

Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngũ hợp (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 14/16

Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.

Điểm: 1/3

Điểm: 15/19

Trực

Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc thẩm mỹ, chữa bệnh. Không tốt với việc thẩm mỹ, chữa bệnh.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Liễu: Xấu

Điểm: 1/5

Ngày can chi

Ngày Tân Dậu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)

Điểm: 1/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Tân Dậu: ngũ hành Thạch Lựu Mộc (Gỗ thạch lựu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Tân Dậu xung khắc với tuổi Kỷ Mão => XẤU

Điểm: 0/1

Tháng xem Mậu Thìn không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 1/4

Đánh giá

Tổng điểm: 29/49 = 59.2%

Vì là, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày xem Xung với tuổi người xem nên ngày này không phù hợp để thẩm mỹ, chữa bệnh với người xem.

Các ngày khác trong năm

Tháng 4 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Ất Mùi23/2
2Bính Thân24
3Đinh Dậu25
4Mậu Tuất26
5Kỷ Hợi27
6Canh Tý28
7Tân Sửu29
8Nhâm Dần30
9Quý Mão1/3
10Giáp Thìn2
11Ất Tỵ3
12Bính Ngọ4
13Đinh Mùi5
14Mậu Thân6
15Kỷ Dậu7
16Canh Tuất8
17Tân Hợi9
18Nhâm Tý10
19Quý Sửu11
20Giáp Dần12
21Ất Mão13
22Bính Thìn14
23Đinh Tỵ15
24Mậu Ngọ16
25Kỷ Mùi17
26Canh Thân18
27Tân Dậu19
28Nhâm Tuất20
29Quý Hợi21
30Giáp Tý22
Tháng 5 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Ất Sửu23/3
2Bính Dần24
3Đinh Mão25
4Mậu Thìn26
5Kỷ Tỵ27
6Canh Ngọ28
7Tân Mùi29
8Nhâm Thân1/4
9Quý Dậu2
10Giáp Tuất3
11Ất Hợi4
12Bính Tý5
13Đinh Sửu6
14Mậu Dần7
15Kỷ Mão8
16Canh Thìn9
17Tân Tỵ10
18Nhâm Ngọ11
19Quý Mùi12
20Giáp Thân13
21Ất Dậu14
22Bính Tuất15
23Đinh Hợi16
24Mậu Tý17
25Kỷ Sửu18
26Canh Dần19
27Tân Mão20
28Nhâm Thìn21
29Quý Tỵ22
30Giáp Ngọ23
31Ất Mùi24
Tháng 6 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Bính Thân25/4
2Đinh Dậu26
3Mậu Tuất27
4Kỷ Hợi28
5Canh Tý29
6Tân Sửu1/5
7Nhâm Dần2
8Quý Mão3
9Giáp Thìn4
10Ất Tỵ5
11Bính Ngọ6
12Đinh Mùi7
13Mậu Thân8
14Kỷ Dậu9
15Canh Tuất10
16Tân Hợi11
17Nhâm Tý12
18Quý Sửu13
19Giáp Dần14
20Ất Mão15
21Bính Thìn16
22Đinh Tỵ17
23Mậu Ngọ18
24Kỷ Mùi19
25Canh Thân20
26Tân Dậu21
27Nhâm Tuất22
28Quý Hợi23
29Giáp Tý24
30Ất Sửu25
Tháng 7 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Bính Dần26/5
2Đinh Mão27
3Mậu Thìn28
4Kỷ Tỵ29
5Canh Ngọ30
6Tân Mùi1/6
7Nhâm Thân2
8Quý Dậu3
9Giáp Tuất4
10Ất Hợi5
11Bính Tý6
12Đinh Sửu7
13Mậu Dần8
14Kỷ Mão9
15Canh Thìn10
16Tân Tỵ11
17Nhâm Ngọ12
18Quý Mùi13
19Giáp Thân14
20Ất Dậu15
21Bính Tuất16
22Đinh Hợi17
23Mậu Tý18
24Kỷ Sửu19
25Canh Dần20
26Tân Mão21
27Nhâm Thìn22
28Quý Tỵ23
29Giáp Ngọ24
30Ất Mùi25
31Bính Thân26
Tháng 8 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Đinh Dậu27/6
2Mậu Tuất28
3Kỷ Hợi29
4Canh Tý1/7
5Tân Sửu2
6Nhâm Dần3
7Quý Mão4
8Giáp Thìn5
9Ất Tỵ6
10Bính Ngọ7
11Đinh Mùi8
12Mậu Thân9
13Kỷ Dậu10
14Canh Tuất11
15Tân Hợi12
16Nhâm Tý13
17Quý Sửu14
18Giáp Dần15
19Ất Mão16
20Bính Thìn17
21Đinh Tỵ18
22Mậu Ngọ19
23Kỷ Mùi20
24Canh Thân21
25Tân Dậu22
26Nhâm Tuất23
27Quý Hợi24
28Giáp Tý25
29Ất Sửu26
30Bính Dần27
31Đinh Mão28
Tháng 9 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Mậu Thìn29/7
2Kỷ Tỵ30
3Canh Ngọ1/8
4Tân Mùi2
5Nhâm Thân3
6Quý Dậu4
7Giáp Tuất5
8Ất Hợi6
9Bính Tý7
10Đinh Sửu8
11Mậu Dần9
12Kỷ Mão10
13Canh Thìn11
14Tân Tỵ12
15Nhâm Ngọ13
16Quý Mùi14
17Giáp Thân15
18Ất Dậu16
19Bính Tuất17
20Đinh Hợi18
21Mậu Tý19
22Kỷ Sửu20
23Canh Dần21
24Tân Mão22
25Nhâm Thìn23
26Quý Tỵ24
27Giáp Ngọ25
28Ất Mùi26
29Bính Thân27
30Đinh Dậu28
Tháng 10 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Mậu Tuất29/8
2Kỷ Hợi30
3Canh Tý1/9
4Tân Sửu2
5Nhâm Dần3
6Quý Mão4
7Giáp Thìn5
8Ất Tỵ6
9Bính Ngọ7
10Đinh Mùi8
11Mậu Thân9
12Kỷ Dậu10
13Canh Tuất11
14Tân Hợi12
15Nhâm Tý13
16Quý Sửu14
17Giáp Dần15
18Ất Mão16
19Bính Thìn17
20Đinh Tỵ18
21Mậu Ngọ19
22Kỷ Mùi20
23Canh Thân21
24Tân Dậu22
25Nhâm Tuất23
26Quý Hợi24
27Giáp Tý25
28Ất Sửu26
29Bính Dần27
30Đinh Mão28
31Mậu Thìn29
Tháng 11 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Tỵ1/10
2Canh Ngọ2
3Tân Mùi3
4Nhâm Thân4
5Quý Dậu5
6Giáp Tuất6
7Ất Hợi7
8Bính Tý8
9Đinh Sửu9
10Mậu Dần10
11Kỷ Mão11
12Canh Thìn12
13Tân Tỵ13
14Nhâm Ngọ14
15Quý Mùi15
16Giáp Thân16
17Ất Dậu17
18Bính Tuất18
19Đinh Hợi19
20Mậu Tý20
21Kỷ Sửu21
22Canh Dần22
23Tân Mão23
24Nhâm Thìn24
25Quý Tỵ25
26Giáp Ngọ26
27Ất Mùi27
28Bính Thân28
29Đinh Dậu29
30Mậu Tuất30
Tháng 12 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Hợi1/11
2Canh Tý2
3Tân Sửu3
4Nhâm Dần4
5Quý Mão5
6Giáp Thìn6
7Ất Tỵ7
8Bính Ngọ8
9Đinh Mùi9
10Mậu Thân10
11Kỷ Dậu11
12Canh Tuất12
13Tân Hợi13
14Nhâm Tý14
15Quý Sửu15
16Giáp Dần16
17Ất Mão17
18Bính Thìn18
19Đinh Tỵ19
20Mậu Ngọ20
21Kỷ Mùi21
22Canh Thân22
23Tân Dậu23
24Nhâm Tuất24
25Quý Hợi25
26Giáp Tý26
27Ất Sửu27
28Bính Dần28
29Đinh Mão29
30Mậu Thìn30
31Kỷ Tỵ1/12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây