Ngày 1/7/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 30/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
Ngày 1/7/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 7/6/2025 (Âm lịch)
Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ
Điểm: 0/3
Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Tân Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Điểm: 2/5
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 6/8
Huyền vũ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Phủ đầu sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Không phòng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thổ phủ (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, động thổ.
Thần cách (Xấu từng việc): Kỵ tế tự.
Tam tang (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 1/3
Điểm: 7/11
Trực Trừ (Tốt): Tốt nói chung. Không kỵ với việc nhậm chức, chuyển việc làm. Không tốt với việc nhậm chức, chuyển việc làm.
Điểm: 4/6
Sao Vĩ: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày Tân Mùi là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Tân Mùi: ngũ hành Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 26/41 = 63.4%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc