Xem ngày tốt cho việc mai táng, chôn cất

Xem ngày chôn cất, an táng là việc quan trọng trong việc chôn cất người chết nên chọn ngày tốt nhất để con cháu sau này thành đạt. "Sinh có hạn, tử bất kỳ" con người sinh ra không thể biết trước hay lựa chọn ngày, giờ chết. Việc chết phạm giờ xấu gia đình sẽ gặp Trùng Tang thì cần có hướng hóa giải kịp thời, phù hợp.

Theo cách tính của hoàng lịch và ngũ hành can chi ngày. Việc xem ngày chôn cất mai táng an táng cát nhật nên chọn các ngày tốt cho việc chôn cất thì bạn nên chọn các ngày Đại An. Cách tính giờ tốt để nhập niệm, an táng chôn cất, đào huyệt cũng cần thận trọng. Tứ thời trùng tang kỵ an táng: mùa xuân kiêng ngày dậu - Mùa hạ kiêng ngày Tý - Mùa thu kiêng ngày Mùi - Mùa đông kiêng ngày Mão. Do vậy mà việc xem ngày giờ mất tốt xấu cũng rất quan trọng.

Việc chôn cất, mai táng người đã khuất tránh chọn các ngày Trùng tang, Trùng phục, Tam tang, Thọ tử, Sát chủ, Nguyệt phá, Bạch hổ, Thiên tặc, Thiên cương, Hà khôi, Dương thác, Thổ cấm. Nếu chọn ngày này gia đình con cái tiêu tán, ảnh hưởng tới hậu thế về sau, mời bạn xem tại đây.

Khi di quan nên chọn ngày giờ Hoàng đạo, hướng Hỉ thần, Tài thần, tránh hướng Hạc thần và ngày giờ Hắc đạo.

Phép quyền biến: chỉ sử dụng từ sau tiết Đại Hàn 5 ngày (Tiết Đại Hàn bắt đầu từ ngày 21 tháng 1 dương lịch đến hết ngày 3 tháng 2), là chôn cất không cần xem ngày chọn giờ tẫn liệm, động quan và hạ huyệt, vì các vị thổ thần đang bận rộn đón Xuân (sắp vào tiết Lập Xuân) cũng như đang lo thủ tục tống cựu nghinh tân.

Từ ngày 23 đến trưa 30 tháng chạp cũng không cần coi ngày giờ, đồng thời theo phong tục tập quán cũng không để người chết nằm trong nhà khi bước qua năm mới đưa đi chôn. Phép quyền biến này được gọi là Thừa loạn mai táng. Còn phép Thừa hung mai táng, như ngày giờ động quan, di quan hay còn gọi ngày phát dẫn, quan trọng như xem ngày giờ Hoàng đạo để đón dâu. Là lúc người chết bị vận đen (chết do tai nạn, chết oan), một là đem xác đến tang nghi quán, hai để xác ngoài đầu hè. Rồi dùng cách quyền biến Thừa hung mai táng trong khoảng thời gian từ 3 đến 5 ngày, không cần chọn ngày giờ, dù là ngày có Kim thần thất sát tọa thủ, vẫn di quan hạ huyệt, rồi chờ đến tiết Thanh Minh đến đắp mả và làm lễ tạ tội tại mộ. Tức “lấy độc trị độc” trừ vận đen không theo đuổi người sống, và người sống không còn bị ám ảnh bởi người chết.

Trong lúc tang gia bối rối chúng tôi cung cấp đến quý bạn công cụ xem ngày chôn cất an táng theo tuổi giúp chọn ngày đẹp an táng, ma chay. Trong trường hợp không chọn được ngày tốt quý bạn có thể chọn giờ tốt, hướng xuất hành tốt mà tiến hành công việc.

Để chọn ngày tốt chôn cất an táng mời bạn nhập thông tin ngày tháng năm sinh của người mất vào phía dưới công cụ sau để có kết quả chính xác.

Tục lệ làm lễ ma chay, an táng chôn cất cho người đã khuất tại Việt Nam.

1. Ngoài chọn ngày chôn cất an táng cần biết quy trình thực hiện tang lễ như sau:

- Làm lễ mộc dục hay còn gọi là tắm cho người mới mất.
- Đắp chăn, chiếu buông màn nơi đặt người chết sau khi làm lễ mộc dục và trước lúc nhập quan.
- Làm lễ khâm niệm, nhập quan
- Làm lễ thiết linh: Là lế thiết lập linh vị, bàn thờ tang
- Lễ thành phục: là lễ con cháu gia quyến mặc đồ tang cúng tế và dẫn lễ cho khách đến viếng thăm
- Lễ án táng tại mộ sau khi chôn cất người chết.

2. Ngoài việc xem ngày an táng thì cần biết 5 điều đại kỵ trong đám tang của nước ta:

- Không để chó mèo nhảy qua thi thể người chết.
- Tránh khóc rơi nước mắt vào thi thể người đã khuất khi khâm niệm
- Không nên khiêng linh cữu quá nhanh trên đường đến nơi chôn cất, an táng Không cưới hỏi trong thời gian để tang cha mẹ
- Không xem ngày an táng, không chọn vị trí an táng trước khi chôn cất.

Tại sao có tục lệ: "Mũ đai gai chuối và chống gậy"?

Hình ảnh này dường như cũng quá đỗi quen thuộc trong đời sống tập quán của người dân Việt.
Theo lời kể truyền lại từ xưa, việc đội mũ đai gai chuối, mặc áo vải rộng quấn đai và chống gậy đều xuất phát từ việc tránh nạn trùng tang. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tế của một số trường hợp trong quá trình đưa người mất đến nơi an táng, chôn cất gặp nạn, chết do ngã, va đập,.., dần dần cho đến ngày nay nó đã trở thành phong tục phổ biến.

Ngày sinh (Dương lịch) (của người quá cố)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 22/9/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 2/8/1998 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần

Thông tin ngày xem

Ngày 22/9/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 8/8/2023 (Âm lịch)
Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Giờ Thiên cẩu hạ thực: XẤU

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Giờ Thọ tử: XẤU

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Xem ngày tốt xấu theo Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ (Tốt vừa): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Tứ ly, Thụ tử
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 18/20

Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tứ ly (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 18/23

Trực

Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Không kỵ với việc mai táng, chôn cất. Không tốt với việc mai táng, chôn cất.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Cang: Xấu

Điểm: 0/5

Ngày can chi

Ngày Quý Mùi là ngày Đại hung (ngày Phạt)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Quý Mùi: ngũ hành Dương Liễu Mộc (Gỗ dương liễu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Tân Dậu không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 2/4

Đánh giá

Tổng điểm: 29/53 = 54.7%

Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, có tới 3 Đại hung, ngày không phải Đại an, ngày Đại kỵ Tứ ly, Thụ tử, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để mai táng, chôn cất với người xem.

Các ngày khác trong năm

Tháng 9 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Tuất17/7
2Quý Hợi18
3Giáp Tý19
4Ất Sửu20
5Bính Dần21
6Đinh Mão22
7Mậu Thìn23
8Kỷ Tỵ24
9Canh Ngọ25
10Tân Mùi26
11Nhâm Thân27
12Quý Dậu28
13Giáp Tuất29
14Ất Hợi30
15Bính Tý1/8
16Đinh Sửu2
17Mậu Dần3
18Kỷ Mão4
19Canh Thìn5
20Tân Tỵ6
21Nhâm Ngọ7
22Quý Mùi8
23Giáp Thân9
24Ất Dậu10
25Bính Tuất11
26Đinh Hợi12
27Mậu Tý13
28Kỷ Sửu14
29Canh Dần15
30Tân Mão16
Tháng 10 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Thìn17/8
2Quý Tỵ18
3Giáp Ngọ19
4Ất Mùi20
5Bính Thân21
6Đinh Dậu22
7Mậu Tuất23
8Kỷ Hợi24
9Canh Tý25
10Tân Sửu26
11Nhâm Dần27
12Quý Mão28
13Giáp Thìn29
14Ất Tỵ30
15Bính Ngọ1/9
16Đinh Mùi2
17Mậu Thân3
18Kỷ Dậu4
19Canh Tuất5
20Tân Hợi6
21Nhâm Tý7
22Quý Sửu8
23Giáp Dần9
24Ất Mão10
25Bính Thìn11
26Đinh Tỵ12
27Mậu Ngọ13
28Kỷ Mùi14
29Canh Thân15
30Tân Dậu16
31Nhâm Tuất17
Tháng 11 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Hợi18/9
2Giáp Tý19
3Ất Sửu20
4Bính Dần21
5Đinh Mão22
6Mậu Thìn23
7Kỷ Tỵ24
8Canh Ngọ25
9Tân Mùi26
10Nhâm Thân27
11Quý Dậu28
12Giáp Tuất29
13Ất Hợi1/10
14Bính Tý2
15Đinh Sửu3
16Mậu Dần4
17Kỷ Mão5
18Canh Thìn6
19Tân Tỵ7
20Nhâm Ngọ8
21Quý Mùi9
22Giáp Thân10
23Ất Dậu11
24Bính Tuất12
25Đinh Hợi13
26Mậu Tý14
27Kỷ Sửu15
28Canh Dần16
29Tân Mão17
30Nhâm Thìn18
Tháng 12 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Tỵ19/10
2Giáp Ngọ20
3Ất Mùi21
4Bính Thân22
5Đinh Dậu23
6Mậu Tuất24
7Kỷ Hợi25
8Canh Tý26
9Tân Sửu27
10Nhâm Dần28
11Quý Mão29
12Giáp Thìn30
13Ất Tỵ1/11
14Bính Ngọ2
15Đinh Mùi3
16Mậu Thân4
17Kỷ Dậu5
18Canh Tuất6
19Tân Hợi7
20Nhâm Tý8
21Quý Sửu9
22Giáp Dần10
23Ất Mão11
24Bính Thìn12
25Đinh Tỵ13
26Mậu Ngọ14
27Kỷ Mùi15
28Canh Thân16
29Tân Dậu17
30Nhâm Tuất18
31Quý Hợi19
15
Ngày có màu nền màu xanh là Ngày tốt cho việc mai táng, chôn cất
. Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây