Nam, Ngày sinh 6/10/1999 (Dương lịch) tức ngày 27/8/1999 (Âm lịch), Ngày Tân Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão, Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành)
Phi cung Khảm (1), mệnh Thủy, thuộc Khảm trạch (nhà tọa Khảm) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
- Sinh khí: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
- Diên niên: Nam (157.5 - 202.5 độ)
- Thiên y: Đông (67.5 - 112.5 độ)
- Phục vị: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
+ Các hướng xấu:
- Họa hại: Tây (247.5 - 292.5 độ)
- Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
- Lục sát: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
- Tuyệt mạng: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…
Mệnh trạch chủ nhà | Phòng tốt nhất | Phòng cát lành thứ hai |
Nhất Bạch ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM (1) |
Đông nam, Đông | Bắc, nam |
Nhị Hắc TÂY TỨ MỆNH – KHÔN (2) |
Đông bắc, Tây | Tây Nam, Tây Bắc |
Tam Bích ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN (3) |
Nam, Bắc | Đông, Đông nam |
Tứ Lục ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN (4) |
Bắc, Nam | Đông Nam, Đông |
Ngũ Hoàng | Tây Nam, Tây Bắc | Đông Bắc, Tây |
Lục Bạch TÂY TỨ MỆNH – CÀN (6) |
Tây, Đông Bắc | Tây Bắc, Tây Nam |
Thất Xích TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI (7) |
Tây Bắc, Tây Nam | Tây, Đông Bắc |
Bát Bạch TÂY TỨ MỆNH – CẤN (8) |
Tây Nam, Tây Bắc | Đông Bắc, Tây |
Cửu Tử ĐÔNG TỨ MỆNH – LY (9) |
Đông, Đông Nam | Nam, Bắc |