Xem ngày tốt cho việc động thổ

"Lấy vợ xem tuổi đàn bà, xây nhà xem tuổi đàn ông". Khi tiến hành xây dựng, động thổ nhà thì cần chú ý xem tuổi người đàn ông tránh năm hạn Thái Tuế, Kim Lâu, Tam tai, Hoang Ốc, nếu phạm năm tuổi sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh, công danh, tiền tài cũng như sức khỏe của gia đình.

Nếu tuổi của bạn phù hợp để xây nhà thì xem ngày động thổ là việc vô cùng quan trọng. Động thổ làm móng là chuyện trọng đại nhất định phải chọn ngày đẹp động thổ thích hợp để thuận lợi, mang lại nhiều phúc lộc. Theo đó nên chọn các ngày Hoàng đạo và các sao tốt là Thiên đức, Nguyệt đức, Nguyệt Không. Đặc biệt tránh ngày Nguyệt kỵ rơi vào ngày 5, 14, 23 hàng tháng, ngày Tam Nương rơi vào các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 và các sao xấu là Trùng tang, Thiên tặc, Thổ phủ, Thổ kỵ.

Việc tính toán xem ngày động thổ theo tuổi có phần phức tạp đối với những người không chuyên nghiên cứu về phong thủy. Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn dễ dàng tra cứu và chọn ngày phù hợp nhất.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 1/6/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 7/5/1998 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Dần

Thông tin ngày xem

Ngày 1/6/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 14/4/2023 (Âm lịch)
Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giờ Hắc đạo :

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Canh Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Nguyệt kỵ
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Minh tinh (trùng với sao Thiên lao - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt mọi việc. Giảm mức tốt vì trùng ngày với sao Thiên lao - Hắc đạo
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 12/14

Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.
Thiên ôn (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Nguyệt kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 12/17

Trực

Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc động thổ. Không tốt với việc động thổ.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Giác: Tốt bình thường

Điểm: 2/5

Ngày can chi

Ngày Canh Dần là ngày Tiểu hung (ngày Chế)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Canh Dần: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Canh Dần không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Đinh Tỵ không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 2/4

Đánh giá

Tổng điểm: 22/47 = 46.8%

Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày Hắc đạo, có tới 3 Đại hung, ngày Đại kỵ Nguyệt kỵ, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để động thổ với người xem.

Các ngày khác trong năm

Tháng 6 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Canh Dần14/4
2Tân Mão15
3Nhâm Thìn16
4Quý Tỵ17
5Giáp Ngọ18
6Ất Mùi19
7Bính Thân20
8Đinh Dậu21
9Mậu Tuất22
10Kỷ Hợi23
11Canh Tý24
12Tân Sửu25
13Nhâm Dần26
14Quý Mão27
15Giáp Thìn28
16Ất Tỵ29
17Bính Ngọ30
18Đinh Mùi1/5
19Mậu Thân2
20Kỷ Dậu3
21Canh Tuất4
22Tân Hợi5
23Nhâm Tý6
24Quý Sửu7
25Giáp Dần8
26Ất Mão9
27Bính Thìn10
28Đinh Tỵ11
29Mậu Ngọ12
30Kỷ Mùi13
Tháng 7 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Canh Thân14/5
2Tân Dậu15
3Nhâm Tuất16
4Quý Hợi17
5Giáp Tý18
6Ất Sửu19
7Bính Dần20
8Đinh Mão21
9Mậu Thìn22
10Kỷ Tỵ23
11Canh Ngọ24
12Tân Mùi25
13Nhâm Thân26
14Quý Dậu27
15Giáp Tuất28
16Ất Hợi29
17Bính Tý30
18Đinh Sửu1/6
19Mậu Dần2
20Kỷ Mão3
21Canh Thìn4
22Tân Tỵ5
23Nhâm Ngọ6
24Quý Mùi7
25Giáp Thân8
26Ất Dậu9
27Bính Tuất10
28Đinh Hợi11
29Mậu Tý12
30Kỷ Sửu13
31Canh Dần14
Tháng 8 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Mão15/6
2Nhâm Thìn16
3Quý Tỵ17
4Giáp Ngọ18
5Ất Mùi19
6Bính Thân20
7Đinh Dậu21
8Mậu Tuất22
9Kỷ Hợi23
10Canh Tý24
11Tân Sửu25
12Nhâm Dần26
13Quý Mão27
14Giáp Thìn28
15Ất Tỵ29
16Bính Ngọ1/7
17Đinh Mùi2
18Mậu Thân3
19Kỷ Dậu4
20Canh Tuất5
21Tân Hợi6
22Nhâm Tý7
23Quý Sửu8
24Giáp Dần9
25Ất Mão10
26Bính Thìn11
27Đinh Tỵ12
28Mậu Ngọ13
29Kỷ Mùi14
30Canh Thân15
31Tân Dậu16
Tháng 9 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Tuất17/7
2Quý Hợi18
3Giáp Tý19
4Ất Sửu20
5Bính Dần21
6Đinh Mão22
7Mậu Thìn23
8Kỷ Tỵ24
9Canh Ngọ25
10Tân Mùi26
11Nhâm Thân27
12Quý Dậu28
13Giáp Tuất29
14Ất Hợi30
15Bính Tý1/8
16Đinh Sửu2
17Mậu Dần3
18Kỷ Mão4
19Canh Thìn5
20Tân Tỵ6
21Nhâm Ngọ7
22Quý Mùi8
23Giáp Thân9
24Ất Dậu10
25Bính Tuất11
26Đinh Hợi12
27Mậu Tý13
28Kỷ Sửu14
29Canh Dần15
30Tân Mão16
Tháng 10 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Thìn17/8
2Quý Tỵ18
3Giáp Ngọ19
4Ất Mùi20
5Bính Thân21
6Đinh Dậu22
7Mậu Tuất23
8Kỷ Hợi24
9Canh Tý25
10Tân Sửu26
11Nhâm Dần27
12Quý Mão28
13Giáp Thìn29
14Ất Tỵ30
15Bính Ngọ1/9
16Đinh Mùi2
17Mậu Thân3
18Kỷ Dậu4
19Canh Tuất5
20Tân Hợi6
21Nhâm Tý7
22Quý Sửu8
23Giáp Dần9
24Ất Mão10
25Bính Thìn11
26Đinh Tỵ12
27Mậu Ngọ13
28Kỷ Mùi14
29Canh Thân15
30Tân Dậu16
31Nhâm Tuất17
Tháng 11 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Hợi18/9
2Giáp Tý19
3Ất Sửu20
4Bính Dần21
5Đinh Mão22
6Mậu Thìn23
7Kỷ Tỵ24
8Canh Ngọ25
9Tân Mùi26
10Nhâm Thân27
11Quý Dậu28
12Giáp Tuất29
13Ất Hợi1/10
14Bính Tý2
15Đinh Sửu3
16Mậu Dần4
17Kỷ Mão5
18Canh Thìn6
19Tân Tỵ7
20Nhâm Ngọ8
21Quý Mùi9
22Giáp Thân10
23Ất Dậu11
24Bính Tuất12
25Đinh Hợi13
26Mậu Tý14
27Kỷ Sửu15
28Canh Dần16
29Tân Mão17
30Nhâm Thìn18
Tháng 12 - 2023
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Tỵ19/10
2Giáp Ngọ20
3Ất Mùi21
4Bính Thân22
5Đinh Dậu23
6Mậu Tuất24
7Kỷ Hợi25
8Canh Tý26
9Tân Sửu27
10Nhâm Dần28
11Quý Mão29
12Giáp Thìn30
13Ất Tỵ1/11
14Bính Ngọ2
15Đinh Mùi3
16Mậu Thân4
17Kỷ Dậu5
18Canh Tuất6
19Tân Hợi7
20Nhâm Tý8
21Quý Sửu9
22Giáp Dần10
23Ất Mão11
24Bính Thìn12
25Đinh Tỵ13
26Mậu Ngọ14
27Kỷ Mùi15
28Canh Thân16
29Tân Dậu17
30Nhâm Tuất18
31Quý Hợi19
15
Ngày có màu nền màu xanh là Ngày tốt cho việc động thổ
. Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây