Ngày 15/10/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 7/9/1999 (Âm lịch)
Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
Ngày 15/10/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 13/9/2024 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao
Điểm: 0/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Tân Sửu (1g - 3g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Tý: Kỵ gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Điểm: 2/5
Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Minh tinh (trùng với sao Thiên lao - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt mọi việc. Giảm mức tốt vì trùng ngày với sao Thiên lao - Hắc đạo
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 15/17
Thổ ôn (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, đào ao, đào giếng. Xấu về tế tự.
Hoàng sa (Xấu từng việc): Xấu với xuất hành, di chuyển.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Phi ma sát (Tai sát) (Xấu mọi việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Quả Tú (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 15/20
Trực Mãn (Xấu): Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc. Xấu với các việc khác (vì có các sao Thổ ôn, Quả Tú, Thiên cẩu xấu). Không kỵ với việc động thổ. Không tốt với việc động thổ.
Điểm: 1/6
Sao Dực: Xấu
Điểm: 1/5
Ngày Nhâm Tý là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Nhâm Tý: ngũ hành Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Nhâm Tý không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Giáp Tuất không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 24/50 = 48%
Vì là, năm 2024 không tốt cho việc, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày Đại kỵ Tam nương, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để động thổ với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc