Xem ngày tốt cho việc động thổ xây dựng

"Lấy vợ xem tuổi đàn bà, xây nhà xem tuổi đàn ông". Khi tiến hành xây dựng, động thổ nhà thì cần chú ý xem tuổi người đàn ông tránh năm hạn Thái Tuế, Kim Lâu, Tam tai, Hoang Ốc, nếu phạm năm tuổi sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh, công danh, tiền tài cũng như sức khỏe của gia đình.

Nếu tuổi của bạn phù hợp để xây nhà thì xem ngày động thổ là việc vô cùng quan trọng. Động thổ làm móng là chuyện trọng đại nhất định phải chọn ngày đẹp động thổ thích hợp để thuận lợi, mang lại nhiều phúc lộc. Theo đó nên chọn các ngày Hoàng đạo và các sao tốt là Thiên đức, Nguyệt đức, Nguyệt Không. Đặc biệt tránh ngày Nguyệt kỵ rơi vào ngày 5, 14, 23 hàng tháng, ngày Tam Nương rơi vào các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 và các sao xấu là Trùng tang, Thiên tặc, Thổ phủ, Thổ kỵ.

Việc tính toán xem ngày động thổ theo tuổi có phần phức tạp đối với những người không chuyên nghiên cứu về phong thủy. Công cụ xem ngày tốt động thổ giúp bạn dễ dàng tra cứu và chọn ngày phù hợp nhất.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 22/10/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 14/9/1999 (Âm lịch)
Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 22/10/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 20/9/2024 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Canh Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Nhâm Thân (15g - 17g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
U vi tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Ngũ hợp (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 7/9

Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Tứ thời cô quả (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Trùng tang (Đại hung): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.

Điểm: 0/3

Điểm: 7/12

Trực

Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc động thổ. Không tốt với việc động thổ.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao : Tốt

Điểm: 3/5

Ngày can chi

Ngày Kỷ Mùi là ngày Bình thường (ngày Chuyên)

Điểm: 1/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Kỷ Mùi: ngũ hành Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT

Điểm: 2/2

Ngày xem Kỷ Mùi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Giáp Tuất không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 4/4

Đánh giá

Tổng điểm: 23/42 = 54.8%

Vì là, năm 2024 không tốt cho việc, ngày Hắc đạo, ngày có sao đại kỵ Trùng tang, ngày Đại kỵ Kim thần thất sát loại niên Thần sát nên ngày này không phù hợp để động thổ với người xem.

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây