Ngày 1/2/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 5/1/1998 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Dần
Ngày 1/2/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 11/1/2023 (Âm lịch)
Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình
Điểm: 0/3
Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Bính Tý (23g - 1g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Điểm: 5/5
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 11/13
Thổ phủ (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, động thổ.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Vãng vong (Thổ kỵ) (Xấu mọi việc): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, cầu tài lộc, động thổ.
Lôi công (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng nhà cửa.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Điểm: 0/3
Điểm: 11/16
Trực Trừ (Tốt): Tốt nói chung. Không kỵ với việc động thổ. Không tốt với việc động thổ.
Điểm: 4/6
Sao Sâm: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày Canh Dần là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Canh Dần: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Canh Dần không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Giáp Dần không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 27/46 = 58.7%
Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày Hắc đạo nên ngày này không phù hợp để động thổ với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc