Ngày 22/3/1998 (Dương lịch)
Tức ngày 24/2/1998 (Âm lịch)
Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Dần
Ngày 22/3/2023 (Dương lịch)
Tức ngày 1/2/2023 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giáp Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Ất Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Ngày Đại kỵ: Sóc đầu tháng
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Điểm: 2/5
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Quan nhật (Tốt): Tốt mọi việc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 18/20
Nguyệt kiến chuyển sát (Xấu từng việc): Kỵ động thổ.
Thần cách (Xấu từng việc): Kỵ tế tự.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Thổ phủ (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, động thổ.
Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 0/3
Điểm: 18/23
Trực Kiến (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú. Xấu với động thổ (vì có sao Thổ phủ xấu). Không kỵ với việc mua nhà. Không tốt với việc mua nhà.
Điểm: 2/6
Sao Bích: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Kỷ Mão là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Kỷ Mão không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Mão không xung khắc với tuổi Mậu Dần => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 36/53 = 67.9%
Vì là, ngày can chi Hung, ngày không phải Đại an hoặc Tốc hỷ, ngày Đại kỵ Sóc đầu tháng nên ngày này không phù hợp để mua nhà với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc