Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 8 (từ 2004 - 2023): Bát Bạch - Thổ Tinh
Niên vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh
Nhật vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Thời vận:
Giờ mọc: 05:22:07
Đứng bóng: 12:02:04
Giờ lặn: 18:42:01
Độ dài ngày: 13:19:54
Giờ mọc: 00:06:00
Giờ lặn: 13:05:00
Độ dài đêm: 12:59:00
% được chiếu sáng: 43.18
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm cuối tháng
Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Quý Mùi (13g - 15g)
Ất Dậu (17g - 19g)
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường). Hành: Thổ
Ngày Canh Ngọ: Chi Ngọ (Dương Hỏa) khắc Can Canh (Dương Kim). Dương thịnh. Là ngày Đại hung (ngày Phạt).
Ngày Canh Ngọ xung khắc với các tuổi hàng chi: Nhâm Tý, Bính Tý; xung khắc với các tuổi hàng can: Giáp Thân, Giáp Dần; tương hình với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.
Tháng Mậu Ngọ: xung khắc với các tuổi hàng chi: Bính Tý, Giáp Tý; tương hình với các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày Ngọ: lục hợp Ngọ - Mùi; tam hợp Ngọ - Tuất - Dần; xung Tý; hình Ngọ; hại Sửu; phá Mão
Trực Bế (Xấu): Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố rãnh.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Quan nhật (Tốt): Tốt mọi việc.
Thiên phúc (Tốt): Tốt mọi việc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Nguyệt kiến chuyển sát (Xấu từng việc): Kỵ động thổ.
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thiên ôn (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Thổ phủ (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, động thổ.
Sao: Thất
Con vật: Trư - Con Lợn
Ngũ hành: Hỏa
Thất Hỏa Trư: Cảnh Thuần: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kỵ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Ngọ: Kỵ lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Ngày Xích khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Ngày Thiên Thương (Rất tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc