Chọn ngày (∗):
12

Chủ nhật

Với lương tâm, quy luật của số đông không có tác dụng.

Mahatma Gandhi

Năm Giáp Thìn

Tháng Đinh Sửu

Ngày Tân Tỵ

Giờ Bính Thân


Tháng Chạp (T)
13

Ngày Hoàng đạo

Mệnh ngày

Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)

Lịch Tiết khí: Tiết: Tiểu hàn (Chớm rét), Năm: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Ngày: Tân Tỵ

Giờ Hoàng đạo

  • Kỷ Sửu
    (1g - 3g)
  • Nhâm Thìn
    (7g - 9g)
  • Giáp Ngọ
    (11g - 13g)
  • Ất Mùi
    (13g - 15g)
  • Mậu Tuất
    (19g - 21g)
  • Kỷ Hợi
    (21g - 23g)

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nhật vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh

Thời vận:

  • Tý: Thất Xích (Kim)
  • Sửu: Bát Bạch (Thổ)
  • Dần: Cửu Tử (Hỏa)
  • Mão: Nhất Bạch (Thủy)
  • Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
  • Tỵ: Tam Bích (Mộc)
  • Ngọ: Tứ Lục (Mộc)
  • Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Thân: Lục Bạch (Kim)
  • Dậu: Thất Xích (Kim)
  • Tuất: Bát Bạch (Thổ)
  • Hợi: Cửu Tử (Hỏa)

>> Xem Huyền không Cửu cung (Lịch) phi tinh

☼ Mặt trời

Giờ mọc: 06:35:56
Đứng bóng: 12:04:53
Giờ lặn: 17:33:50
Độ dài ngày: 10:57:54

☽ Mặt trăng

Giờ mọc: 15:52:00
Giờ lặn: 05:00:00
Độ dài đêm: 13:08:00
% được chiếu sáng: 94.03
Hình dạng: Trăng khuyết đầu tháng

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Giờ Hoàng đạo - Hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Giờ Hắc đạo

Mậu Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Tân Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Giờ Thọ tử: XẤU

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Tân Mão (5g - 7g)

Xem ngày tốt xấu theo Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong). Hành: Kim
Ngày Tân Tỵ: Chi Tỵ (Âm Hỏa) khắc Can Tân (Âm Kim). Âm thịnh. Là ngày Đại hung (ngày Phạt).
Ngày Tân Tỵ xung khắc với các tuổi hàng chi: Ất Hợi, Kỷ Hợi; xung khắc với các tuổi hàng can: Ất Hợi, Ất Tỵ.
Tháng Đinh Sửu: xung khắc với các tuổi hàng chi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày Tỵ: lục hợp Tỵ - Thân; tam hợp Tỵ - Sửu - Dậu; xung Hợi; hại Dần; phá Thân; tuyệt Hợi, Mão, Mùi

Xem ngày tốt xấu theo Trực

Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu).

Sao tốt - xấu

Sao tốt

Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.

Sao xấu

Cửu không (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển, cầu tài lộc, khai trương.
Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tội chỉ (Xấu từng việc): Xấu với tế tự, kiện tụng.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.

Ngày đại kỵ

Tam nương

Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú

Sao: Phòng
Con vật: Thố - Con Thỏ
Ngũ hành: Thái dương
Phòng Nhật Thổ: Cảnh Yêm: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.


Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

Ngày Tỵ: Kỵ đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong (Cực xấu): Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Không vong là trạng thái cuối cùng trong chu trình biến hóa của cả một quá trình, tượng của nó như mùa đông, vạn vật tiêu điều, lạnh lẽo, hoang phế. Như vậy, tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.

Xem ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23g - 1g, 11g - 13g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1g - 3g, 13g - 15g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3g - 5g, 15g -17g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5g - 7g, 17g -19g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7g - 9g, 19g -21g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9g - 11g, 21g -23g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

  • Ngày 12-1-1958, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã về thǎm và tát nước chống hạn với bà con nông dân ở làng Tó, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, và thǎm cánh đồng bị hạn hán ở xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
    Tại xã Mễ Trì, Bác khen thành tích chống hạn của nhân dân và cán bộ trong xã. Bác nói: "Đồng bào Mễ Trì phải vắt đất ra nước thay trời làm mưa, đừng tin vào cầu đảo, lễ bái. Hôm nay Bác đến thǎm và có phần thưởng cho Mễ Trì. Bác trao ba huy hiệu này cho xã, ai có thành tích xuất sắc trong việc chống hạn thì được tặng".
    Sau đó xã đã trao ba huy hiệu Bác Hồ cho các ông: Nguyễn Vǎn Chi , Nguyễn Vǎn Tú và bà Lê Thị Tương. Đó là những xã viên tích cực trong phong trào làm thuỷ lợi ở xã.
  • Ngày 12-1-1976, Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà đã phê chuẩn việc thành lập Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam trực thuộc Hội đồng Chính phủ.
    Từ đó đến nay, ngành hàng không dân dụng nước ta đã phát triển mạnh mẽ, trở thành một ngành kinh tế quan trọng của đất nước, với nhiều chuyến bay trong nước và quốc tế.

Sự kiện ngoài nước

  • Ngày 12-1-1981, Đại hội đồng Liên hiệp quốc khoá 35 chấp nhận Việt Nam và 4 nước khác là Tây Ban Nha, Cộng hoà Ả Rập, Xyri, Thượng Vôn ta và Urugoay làm thành viên chính thức của Uỷ ban sử dụng hoà bình khoảng không vũ trụ.
  • 12-1-1933, Quốc hội Mỹ công nhận độc lập của Philippines.
  • Giắc Lơnđơn (Jack London) là nhà vǎn hiện thực Mỹ. Ông sinh ngày 12-1-1876. Các tác phẩm của ông bộc lộ rõ xu hướng xã hội chủ nghĩa, phê phán sâu sắc trật tự tư bản. Ông là nhà vǎn được quần chúng công nhận, trong và ngoài nước yêu chuộng, có ảnh hưởng lớn đến các nhà vǎn tiến bộ sau này. Ông có các tác phẩm nổi tiếng như: "Tiếng gọi nơi hoang dã" (1903), "Tình yêu cuộc sống" (1907), "Nanh trắng" (1907), "Gót sắt" (1907), "Dân chúng của vực thẳm", "Chiến tranh giai cấp".
    Những nǎm cuối đời, tai hoạ, bệnh tật khiến tinh thần ông khủng hoảng. Ngày 22-11-1916, ông uống thuốc độc tự tử lúc mới 40 tuổi.
  • Igo Cutratốp (Igor Kurratov) là nhà khoa học nổi tiếng của Nga và thế giới. Ông sinh ngày 12-1-1903. Do những công trình nghiên cứu các chất điện môi, ông được công nhận là tiến sĩ khoa học toán lý. Từ nǎm 1932, ông được giao trọng trách tổ chức nghiên cứu nguyên tử. Trong chiến tranh thế giới II ông đi sâu nghiên cứu gỡ thủy lôi, dùng tàu phá mìn và nghiên cứu chế ngự nǎng lượng nguyên tử. Nǎm 1949, Liên Xô đưa thử thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
    Cutratốp qua đời ngày 6-2-1960 sau khi đã điều khiển thành công máy nhiệt hạch Ogra.
 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây