Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nhật vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Thời vận:
Giờ mọc: 06:36:05
Đứng bóng: 12:06:59
Giờ lặn: 17:37:53
Độ dài ngày: 11:01:48
Giờ mọc: 21:37:00
Giờ lặn: 09:30:00
Độ dài đêm: 11:53:00
% được chiếu sáng: 85.56
Hình dạng: Trăng khuyết cuối tháng
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g)
Bính Ngọ (11g - 13g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà). Hành: Thổ
Ngày Đinh Hợi: Chi Hợi (Âm Thủy) khắc Can Đinh (Âm Hỏa). Âm thịnh. Là ngày Đại hung (ngày Phạt).
Ngày Đinh Hợi xung khắc với các tuổi hàng chi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ; xung khắc với các tuổi hàng can: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu.
Tháng Đinh Sửu: xung khắc với các tuổi hàng chi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày Hợi: lục hợp Hợi - Dần; tam hợp Hợi - Mão - Mùi; xung Tỵ; hình Hợi; hại Thân; phá Dần; tuyệt Tỵ, Dậu, Sửu
Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Ích hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Dương công kỵ
Sao: Nữ
Con vật: Bức - Con Giơi
Ngũ hành: Thổ
Nữ Thổ Bức: Cảnh Đan: Xấu
(Sao Xấu) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Ngày Không vong (Cực xấu): Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Không vong là trạng thái cuối cùng trong chu trình biến hóa của cả một quá trình, tượng của nó như mùa đông, vạn vật tiêu điều, lạnh lẽo, hoang phế. Như vậy, tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.
Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc