Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Nhật vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Thời vận:
Giờ mọc: 05:50:06
Đứng bóng: 11:43:48
Giờ lặn: 17:37:30
Độ dài ngày: 11:47:24
Giờ mọc: 11:20:00
Giờ lặn: 22:05:00
Độ dài đêm: 10:45:00
% được chiếu sáng: 29.28
Hình dạng: Trăng bán nguyệt đầu tháng
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình
Mậu Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Ất Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ất Mùi (13g - 15g)
Bính Thân (15g - 17g)
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời). Hành: Thủy
Ngày Bính Ngọ: Can Bính (Dương Hỏa) tương đồng Chi Ngọ (Dương Hỏa): Dương thịnh. Là ngày Bình thường (ngày Chuyên).
Ngày Bính Ngọ xung khắc với các tuổi hàng chi: Mậu Tý, Canh Tý; tương hình với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Tháng Giáp Tuất: xung khắc với các tuổi hàng chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn; xung khắc với các tuổi hàng can: Canh Thìn, Canh Tuất.
Ngày Ngọ: lục hợp Ngọ - Mùi; tam hợp Ngọ - Tuất - Dần; xung Tý; hình Ngọ; hại Sửu; phá Mão
Trực Thành (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp (vì có sao Cô thần xấu).
Thiên hỷ (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Thiên Đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Không phòng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Sát chủ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Tam nương,Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Sao: Sâm
Con vật: Viên - Con Vượn
Ngũ hành: Thủy
Sâm Thủy Viên: Đỗ Mậu: Tốt
(Sao Tốt bình thường) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Ngày Bính: Kỵ tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
Ngày Ngọ: Kỵ lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Ngày Tốc hỷ (Tốt vừa): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Ngày Thanh Long Kiếp (Rất tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc