Xem ngày đổ mái nhà, chọn ngày cất nóc đổ mái nhà (nhiều nơi còn gọi là ngày thượng lương nhà) là việc hết sức quan trọng không thể bỏ qua. Nóc đối với nhà rất quan trọng, không có nóc không thành nhà. Nóc bảo vệ cho ngôi nhà dùng làm hình ảnh ví von như người cha che chở cho con. Nóc nhà quan trọng như vậy nên khi xây nhà cần làm lễ cất nóc hay còn gọi là lễ thượng lương nhà. Ngày này, nhà tầng thường coi cất nóc là đổ mái tầng cao nhất. Thượng lương những ngày tốt cất nhà dâng đường: Lễ thượng lương nhà (gác đòn dông hay còn gọi là lễ cất nóc ): Lễ này được coi là quan trọng nhất không thể bỏ qua.

Việc xây nhà, làm nhà là việc hệ trọng của cả đời người quả chẳng sai. Ví như câu thơ: “Xây nhà Kim Lâu chẳng chết trâu cũng chết người”. Việc xây nhà quan trọng là thế mà những việc liên quan như động thổ, đổ móng, xem ngày cất nóc lợp mái thượng lương nhà, ngày đổ bê tông sàn nhà, ngày gác đòn dông,... cũng quan trọng chẳng kém đâu. Chớ nên coi thường xem nhẹ để rồi vận hạn kéo mãi về sau. Muốn xem ngày đổ mái nhà theo tuổi, đô trần nhà, lợp nóc mái nhà, ngày làm các loại nóc mái, kiểu trần nhà để che mưa nắng nên chọn những ngày tốt, tránh ngày xấu. Để xem chi tiết cụ thể xem ngày tốt đổ mái nhà, chọn được ngày đẹp cất nóc, làm lễ thương lượng hợp tuổi hợp ngày mời quý khách tra cứu phần mềm “Xem ngày đổ mái nhà” của chúng tôi dưới đây.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 23/11/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 16/10/1999 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 23/11/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 23/10/2024 (Âm lịch)
Ngày Tân Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Giờ Thọ tử: XẤU

Quý Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ, Nguyệt kỵ
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.

Điểm: 10/12

Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Huyền vũ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Nguyệt kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 10/15

Trực

Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc. Không tốt với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Nữ: Xấu

Điểm: 0/5

Ngày can chi

Ngày Tân Mão là ngày Tiểu hung (ngày Chế)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Tân Mão: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Tân Mão không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 2/4

Đánh giá

Tổng điểm: 18/45 = 40%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây