Ngày 1/12/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 6/11/2000 (Âm lịch)
Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn
Ngày 1/12/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 12/10/2025 (Âm lịch)
Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát
Điểm: 1/3
Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Ngày Đại kỵ: Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Điểm: 2/5
Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 15/17
Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Tội chỉ (Xấu từng việc): Xấu với tế tự, kiện tụng.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Điểm: 0/3
Điểm: 15/20
Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc. Không tốt với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc.
Điểm: 2/6
Sao Tất: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Giáp Thìn là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Giáp Thìn: ngũ hành Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Giáp Thìn xung khắc với tuổi Canh Thìn => XẤU
Điểm: 0/1
Tháng xem Đinh Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 1/4
Tổng điểm: 27/50 = 54%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc