Ngày 25/6/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 24/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
Ngày 25/6/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 1/6/2025 (Âm lịch)
Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước
Điểm: 0/3
Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Sóc đầu tháng
Ngày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.
Điểm: 2/5
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 5/7
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 0/3
Điểm: 5/10
Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Không kỵ với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc. Không tốt với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc.
Điểm: 1/6
Sao Chẩn: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Ất Sửu là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Ất Sửu: ngũ hành Hải Trung Kim (Vàng dưới biển), mệnh Kim.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Ất Sửu không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 19/40 = 47.5%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc