Ngày 15/9/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 6/8/1999 (Âm lịch)
Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão
Ngày 15/9/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 13/8/2024 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ, ngày Cát
Điểm: 1/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Đinh Mùi (13g - 15g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Ngày Lưu niên (Không tốt): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. Những việc nhỏ như nộp đơn từ, hành chính, khiếu kiện, ký kết hợp đồng mà gặp ngày (hoặc giờ) này cũng rất khó giải quyết, đi đến thống nhất và kết thúc hoàn thành.
Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Ngày Đại kỵ: Tam nương, Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Ngọ: Kỵ lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Điểm: 2/5
Thiên tài (trùng với sao Kim quỹ - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 15/17
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Cửu không (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển, cầu tài lộc, khai trương.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Điểm: 0/3
Điểm: 15/20
Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc mai táng, chôn cất. Không tốt với việc mai táng, chôn cất.
Điểm: 2/6
Sao Tinh: Tốt bình thường
Điểm: 1/5
Ngày Nhâm Ngọ là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Nhâm Ngọ: ngũ hành Dương Liễu Mộc (Gỗ dương liễu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Nhâm Ngọ không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Quý Dậu không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 25/50 = 50%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc