Xem ngày tốt cho việc khai trương

Công cụ xem ngày khai trương, mở cửa hàng, công ty theo năm sẽ giúp quý vị nhanh chóng tra cứu được những ngày thích hợp tốt cho việc mở hàng cửa hàng, khai trương buôn bán theo tháng trong năm một cách nhanh chóng. Để coi ngày khai trương theo tuổi của gia chủ có tốt hay không mời quý vị nhập đầy đủ thông tin chính xác vào ô dưới đây. Nếu ngày khai trương không thể lui lại thì quý vị có thể chọn tuổi mở hàng tốt cho ngày hôm đó hoặc chọn giờ tốt giờ hoàng đạo đẹp để bù lại. Để xem giờ tốt khai trương, quý vị hãy xem cụ thể trong từng ngày mà quý vị muốn mở hàng là tốt nhất,... Và cũng kiêng kỵ chọn khai trương phạm phải ngày Không vong, Chu tước, Thập ác đại bại, Vãng vong, Nguyệt kỵ, Tam nương, Thọ tử, Dương công kỵ, Tứ ly, Tứ tuyệt,... Các ngày có trực xấu với khai trương: Trừ, Bình, Định, Chấp Phá, Nguy, Thâu, Bế.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 23/11/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 16/10/1999 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 23/11/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 23/10/2024 (Âm lịch)
Ngày Tân Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Giờ Thọ tử: XẤU

Quý Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ, Nguyệt kỵ
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.

Điểm: 10/12

Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Huyền vũ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Nguyệt kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 0/3

Điểm: 10/15

Trực

Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc khai trương. Không tốt với việc khai trương.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Nữ: Xấu

Điểm: 0/5

Ngày can chi

Ngày Tân Mão là ngày Tiểu hung (ngày Chế)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Tân Mão: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Tân Mão không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 2/4

Đánh giá

Tổng điểm: 18/45 = 40%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 11 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Tỵ1/10
2Canh Ngọ2
3Tân Mùi3
4Nhâm Thân4
5Quý Dậu5
6Giáp Tuất6
7Ất Hợi7
8Bính Tý8
9Đinh Sửu9
10Mậu Dần10
11Kỷ Mão11
12Canh Thìn12
13Tân Tỵ13
14Nhâm Ngọ14
15Quý Mùi15
16Giáp Thân16
17Ất Dậu17
18Bính Tuất18
19Đinh Hợi19
20Mậu Tý20
21Kỷ Sửu21
22Canh Dần22
23Tân Mão23
24Nhâm Thìn24
25Quý Tỵ25
26Giáp Ngọ26
27Ất Mùi27
28Bính Thân28
29Đinh Dậu29
30Mậu Tuất30
Tháng 12 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Hợi1/11
2Canh Tý2
3Tân Sửu3
4Nhâm Dần4
5Quý Mão5
6Giáp Thìn6
7Ất Tỵ7
8Bính Ngọ8
9Đinh Mùi9
10Mậu Thân10
11Kỷ Dậu11
12Canh Tuất12
13Tân Hợi13
14Nhâm Tý14
15Quý Sửu15
16Giáp Dần16
17Ất Mão17
18Bính Thìn18
19Đinh Tỵ19
20Mậu Ngọ20
21Kỷ Mùi21
22Canh Thân22
23Tân Dậu23
24Nhâm Tuất24
25Quý Hợi25
26Giáp Tý26
27Ất Sửu27
28Bính Dần28
29Đinh Mão29
30Mậu Thìn30
31Kỷ Tỵ1/12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây