Xem ngày tốt cho việc khai trương

Công cụ xem ngày khai trương, mở cửa hàng, công ty theo năm sẽ giúp quý vị nhanh chóng tra cứu được những ngày thích hợp tốt cho việc mở hàng cửa hàng, khai trương buôn bán theo tháng trong năm một cách nhanh chóng. Để coi ngày khai trương theo tuổi của gia chủ có tốt hay không mời quý vị nhập đầy đủ thông tin chính xác vào ô dưới đây. Nếu ngày khai trương không thể lui lại thì quý vị có thể chọn tuổi mở hàng tốt cho ngày hôm đó hoặc chọn giờ tốt giờ hoàng đạo đẹp để bù lại. Để xem giờ tốt khai trương, quý vị hãy xem cụ thể trong từng ngày mà quý vị muốn mở hàng là tốt nhất,... Và cũng kiêng kỵ chọn khai trương phạm phải ngày Không vong, Chu tước, Thập ác đại bại, Vãng vong, Nguyệt kỵ, Tam nương, Thọ tử, Dương công kỵ, Tứ ly, Tứ tuyệt,... Các ngày có trực xấu với khai trương: Trừ, Bình, Định, Chấp Phá, Nguy, Thâu, Bế.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 23/6/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 22/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn

Thông tin ngày xem

Ngày 23/6/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 28/5/2025 (Âm lịch)
Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Giờ Thọ tử: XẤU

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Tân Dậu (17g - 19g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

Điểm: 5/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên Đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngũ hợp (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 10/12

Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Không phòng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.

Điểm: 0/3

Điểm: 10/15

Trực

Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc khai trương. Không tốt với việc khai trương.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Trương: Tốt

Điểm: 5/5

Ngày can chi

Ngày Quý Hợi là ngày Bình thường (ngày Chuyên)

Điểm: 1/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Quý Hợi: ngũ hành Đại Hải Thủy (Nước biển lớn), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Quý Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Nhâm Ngọ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Đánh giá

Tổng điểm: 29/45 = 64.4%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 6 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Sửu6/5
2Nhâm Dần7
3Quý Mão8
4Giáp Thìn9
5Ất Tỵ10
6Bính Ngọ11
7Đinh Mùi12
8Mậu Thân13
9Kỷ Dậu14
10Canh Tuất15
11Tân Hợi16
12Nhâm Tý17
13Quý Sửu18
14Giáp Dần19
15Ất Mão20
16Bính Thìn21
17Đinh Tỵ22
18Mậu Ngọ23
19Kỷ Mùi24
20Canh Thân25
21Tân Dậu26
22Nhâm Tuất27
23Quý Hợi28
24Giáp Tý29
25Ất Sửu1/6
26Bính Dần2
27Đinh Mão3
28Mậu Thìn4
29Kỷ Tỵ5
30Canh Ngọ6
Tháng 7 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Mùi7/6
2Nhâm Thân8
3Quý Dậu9
4Giáp Tuất10
5Ất Hợi11
6Bính Tý12
7Đinh Sửu13
8Mậu Dần14
9Kỷ Mão15
10Canh Thìn16
11Tân Tỵ17
12Nhâm Ngọ18
13Quý Mùi19
14Giáp Thân20
15Ất Dậu21
16Bính Tuất22
17Đinh Hợi23
18Mậu Tý24
19Kỷ Sửu25
20Canh Dần26
21Tân Mão27
22Nhâm Thìn28
23Quý Tỵ29
24Giáp Ngọ30
25Ất Mùi1/6
26Bính Thân2
27Đinh Dậu3
28Mậu Tuất4
29Kỷ Hợi5
30Canh Tý6
31Tân Sửu7
Tháng 8 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Dần8/6
2Quý Mão9
3Giáp Thìn10
4Ất Tỵ11
5Bính Ngọ12
6Đinh Mùi13
7Mậu Thân14
8Kỷ Dậu15
9Canh Tuất16
10Tân Hợi17
11Nhâm Tý18
12Quý Sửu19
13Giáp Dần20
14Ất Mão21
15Bính Thìn22
16Đinh Tỵ23
17Mậu Ngọ24
18Kỷ Mùi25
19Canh Thân26
20Tân Dậu27
21Nhâm Tuất28
22Quý Hợi29
23Giáp Tý1/7
24Ất Sửu2
25Bính Dần3
26Đinh Mão4
27Mậu Thìn5
28Kỷ Tỵ6
29Canh Ngọ7
30Tân Mùi8
31Nhâm Thân9
Tháng 9 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Dậu10/7
2Giáp Tuất11
3Ất Hợi12
4Bính Tý13
5Đinh Sửu14
6Mậu Dần15
7Kỷ Mão16
8Canh Thìn17
9Tân Tỵ18
10Nhâm Ngọ19
11Quý Mùi20
12Giáp Thân21
13Ất Dậu22
14Bính Tuất23
15Đinh Hợi24
16Mậu Tý25
17Kỷ Sửu26
18Canh Dần27
19Tân Mão28
20Nhâm Thìn29
21Quý Tỵ30
22Giáp Ngọ1/8
23Ất Mùi2
24Bính Thân3
25Đinh Dậu4
26Mậu Tuất5
27Kỷ Hợi6
28Canh Tý7
29Tân Sửu8
30Nhâm Dần9
Tháng 10 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Mão10/8
2Giáp Thìn11
3Ất Tỵ12
4Bính Ngọ13
5Đinh Mùi14
6Mậu Thân15
7Kỷ Dậu16
8Canh Tuất17
9Tân Hợi18
10Nhâm Tý19
11Quý Sửu20
12Giáp Dần21
13Ất Mão22
14Bính Thìn23
15Đinh Tỵ24
16Mậu Ngọ25
17Kỷ Mùi26
18Canh Thân27
19Tân Dậu28
20Nhâm Tuất29
21Quý Hợi1/9
22Giáp Tý2
23Ất Sửu3
24Bính Dần4
25Đinh Mão5
26Mậu Thìn6
27Kỷ Tỵ7
28Canh Ngọ8
29Tân Mùi9
30Nhâm Thân10
31Quý Dậu11
Tháng 11 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Tuất12/9
2Ất Hợi13
3Bính Tý14
4Đinh Sửu15
5Mậu Dần16
6Kỷ Mão17
7Canh Thìn18
8Tân Tỵ19
9Nhâm Ngọ20
10Quý Mùi21
11Giáp Thân22
12Ất Dậu23
13Bính Tuất24
14Đinh Hợi25
15Mậu Tý26
16Kỷ Sửu27
17Canh Dần28
18Tân Mão29
19Nhâm Thìn30
20Quý Tỵ1/10
21Giáp Ngọ2
22Ất Mùi3
23Bính Thân4
24Đinh Dậu5
25Mậu Tuất6
26Kỷ Hợi7
27Canh Tý8
28Tân Sửu9
29Nhâm Dần10
30Quý Mão11
Tháng 12 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Thìn12/10
2Ất Tỵ13
3Bính Ngọ14
4Đinh Mùi15
5Mậu Thân16
6Kỷ Dậu17
7Canh Tuất18
8Tân Hợi19
9Nhâm Tý20
10Quý Sửu21
11Giáp Dần22
12Ất Mão23
13Bính Thìn24
14Đinh Tỵ25
15Mậu Ngọ26
16Kỷ Mùi27
17Canh Thân28
18Tân Dậu29
19Nhâm Tuất30
20Quý Hợi1/11
21Giáp Tý2
22Ất Sửu3
23Bính Dần4
24Đinh Mão5
25Mậu Thìn6
26Kỷ Tỵ7
27Canh Ngọ8
28Tân Mùi9
29Nhâm Thân10
30Quý Dậu11
31Giáp Tuất12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây