Ngày 14/11/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 19/10/2000 (Âm lịch)
Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
Ngày 14/11/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 25/9/2025 (Âm lịch)
Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 2/5
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 15/17
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Điểm: 0/3
Điểm: 15/20
Trực Kiến (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú. Xấu với động thổ (vì có sao Thổ phủ xấu). Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.
Điểm: 2/6
Sao Cang: Xấu
Điểm: 1/5
Ngày Đinh Hợi là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Đinh Hợi: ngũ hành Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Đinh Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Bính Tuất không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 31/50 = 62%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc