Ngày 15/10/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 18/9/2000 (Âm lịch)
Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
Ngày 15/10/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 24/8/2025 (Âm lịch)
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước
Điểm: 0/3
Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Ngày Đại kỵ: Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Tỵ: Kỵ đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
Điểm: 2/5
Thiên hỷ (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 10/12
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Điểm: 0/3
Điểm: 10/15
Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.
Điểm: 1/6
Sao Chẩn: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Đinh Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Đinh Tỵ: ngũ hành Sa Trung Thổ (Đất trong cát), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Đinh Tỵ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Dậu không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 27/45 = 60%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc