Xem ngày tốt cho việc mua xe

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, chúng ta thường lựa chọn những ngày lành tháng tốt khi tiến hành các công việc như mua xe. Xem ngày mua xe hợp tuổi? Xem ngày mua xe máy, xe ôtô đẹp trong tháng này. Xem ngày hôm nay mua xe có hợp với tuổi không? Hôm nay mua xe có tốt không? Mua xe có cần xem ngày không? Mua xe màu nào thì hợp tuổi?... Để chọn được ngày giờ tốt lấy xe, đăng ký mua xe ôtô, xe máy, quý vị cần hết sức cẩn trọng, tránh phạm phải ngày Đại hung Hắc đạo hoặc ngày có sao Kiếp Sát, ngược lại ngày Đại An mà mua xe lại rất tốt. Đối với mỗi người lại có ngày tốt mua xe riêng biệt chứ không có một khung chung cho tất cả mọi người. Xem Ngày Tốt đã phân tích khi xem ngày mua xe bằng các phương pháp có giá trị như Kinh Dịch, Bành Tổ kỵ nhật, Tứ Trụ, Khổng Minh Lục Diệu, Thập Nhị Kiến Trừ, Ngọc Hạp Thông Thư,...để có thể phân tích ngày tốt xấu cho việc mua xe và có thể mang lại kết quả tốt nhất. Độc giả có thể tra cứu dưới đây.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 21/11/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 14/10/1999 (Âm lịch)
Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão

Thông tin ngày xem

Ngày 21/11/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 21/10/2024 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :

Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Canh Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Mậu Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.

Điểm: 5/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 14/16

Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam tang (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Thổ ôn (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, đào ao, đào giếng. Xấu về tế tự.
Quả Tú (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.

Điểm: 0/3

Điểm: 14/19

Trực

Trực Mãn (Xấu): Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc. Xấu với các việc khác (vì có các sao Thổ ôn, Quả Tú, Thiên cẩu xấu). Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.

Điểm: 1/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Đẩu: Tốt

Điểm: 5/5

Ngày can chi

Ngày Kỷ Sửu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)

Điểm: 1/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Kỷ Sửu: ngũ hành Thích Lịch Hỏa (Lửa trong chớp), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT

Điểm: 2/2

Ngày xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 4/4

Đánh giá

Tổng điểm: 37/49 = 75.5%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 11 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Tỵ1/10
2Canh Ngọ2
3Tân Mùi3
4Nhâm Thân4
5Quý Dậu5
6Giáp Tuất6
7Ất Hợi7
8Bính Tý8
9Đinh Sửu9
10Mậu Dần10
11Kỷ Mão11
12Canh Thìn12
13Tân Tỵ13
14Nhâm Ngọ14
15Quý Mùi15
16Giáp Thân16
17Ất Dậu17
18Bính Tuất18
19Đinh Hợi19
20Mậu Tý20
21Kỷ Sửu21
22Canh Dần22
23Tân Mão23
24Nhâm Thìn24
25Quý Tỵ25
26Giáp Ngọ26
27Ất Mùi27
28Bính Thân28
29Đinh Dậu29
30Mậu Tuất30
Tháng 12 - 2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Kỷ Hợi1/11
2Canh Tý2
3Tân Sửu3
4Nhâm Dần4
5Quý Mão5
6Giáp Thìn6
7Ất Tỵ7
8Bính Ngọ8
9Đinh Mùi9
10Mậu Thân10
11Kỷ Dậu11
12Canh Tuất12
13Tân Hợi13
14Nhâm Tý14
15Quý Sửu15
16Giáp Dần16
17Ất Mão17
18Bính Thìn18
19Đinh Tỵ19
20Mậu Ngọ20
21Kỷ Mùi21
22Canh Thân22
23Tân Dậu23
24Nhâm Tuất24
25Quý Hợi25
26Giáp Tý26
27Ất Sửu27
28Bính Dần28
29Đinh Mão29
30Mậu Thìn30
31Kỷ Tỵ1/12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây