Ngày 29/10/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 21/9/1999 (Âm lịch)
Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
Ngày 29/10/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 27/9/2024 (Âm lịch)
Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát
Điểm: 1/3
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Bính Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương, Thụ tử
Ngày Bính: Kỵ tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Điểm: 2/5
Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên Đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 16/18
Cửu không (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển, cầu tài lộc, khai trương.
Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lôi công (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 16/21
Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc mua xe. Không tốt với việc mua xe.
Điểm: 2/6
Sao Thất: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Bính Dần là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Bính Dần: ngũ hành Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Bính Dần không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Giáp Tuất không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 36/51 = 70.6%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc