Xem ngày tốt cho việc nhậm chức, chuyển việc làm, đi làm chỗ mới

Trong cuộc sống, chúng ta luôn cố gắng phấn đấu để có được vị trí, công danh trong xã hội và có thể cống hiến tài sức cho đất nước. Nếu bạn có được thành quả được bổ nhiệm vào những chức vụ mới trong công việc, bạn có thể lựa chọn ngày tốt nhậm chức hay ngày tốt nhất để lựa chọn chuyển nơi làm việc, nhận công việc mới và chuyển công tác đến một vị trí mới gặp được nhiều thuận lợi, thăng tiến, may mắn nhất trên con đường sự nghiệp, công danh. Để biết ngày tốt nhậm chức, chuyển việc làm hợp với tuổi gia chủ bạn nên tránh những ngày xấu như Sát chủ, Dương công kỵ, Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử,...và nên chọn ngày Đại An, Tốc Hỷ để nhậm chức, chuyển việc làm. Vì ngày này là ngày đại cát để làm việc đại sự, nếu việc nào làm trong những ngày này đều công thành danh toại. Do vậy mời bạn điền thông tin và bấm nút xem kết quả ngay nhé.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 22/6/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 21/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn

Thông tin ngày xem

Ngày 22/6/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 27/5/2025 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Giờ Thọ tử: XẤU

Đinh Mùi (13g - 15g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Tuất: Kỵ ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên phúc (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.

Điểm: 12/14

Đại hao (Tử khí, Quan phù) (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Quỷ khốc (Thập ác đại bại) (Đại hung): Xấu với an táng, mai táng, chôn cất.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.

Điểm: 1/3

Điểm: 13/17

Trực

Trực Định (Tốt xấu từng việc): Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có các sao Đại hao, Quan phù xấu). Không kỵ với việc nhậm chức, chuyển việc làm. Không tốt với việc nhậm chức, chuyển việc làm.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Tinh: Tốt bình thường

Điểm: 2/5

Ngày can chi

Ngày Nhâm Tuất là ngày Đại hung (ngày Phạt)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Nhâm Tuất: ngũ hành Đại Hải Thủy (Nước biển lớn), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Nhâm Tuất không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Nhâm Ngọ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Đánh giá

Tổng điểm: 25/47 = 53.2%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 6 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Sửu6/5
2Nhâm Dần7
3Quý Mão8
4Giáp Thìn9
5Ất Tỵ10
6Bính Ngọ11
7Đinh Mùi12
8Mậu Thân13
9Kỷ Dậu14
10Canh Tuất15
11Tân Hợi16
12Nhâm Tý17
13Quý Sửu18
14Giáp Dần19
15Ất Mão20
16Bính Thìn21
17Đinh Tỵ22
18Mậu Ngọ23
19Kỷ Mùi24
20Canh Thân25
21Tân Dậu26
22Nhâm Tuất27
23Quý Hợi28
24Giáp Tý29
25Ất Sửu1/6
26Bính Dần2
27Đinh Mão3
28Mậu Thìn4
29Kỷ Tỵ5
30Canh Ngọ6
Tháng 7 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Mùi7/6
2Nhâm Thân8
3Quý Dậu9
4Giáp Tuất10
5Ất Hợi11
6Bính Tý12
7Đinh Sửu13
8Mậu Dần14
9Kỷ Mão15
10Canh Thìn16
11Tân Tỵ17
12Nhâm Ngọ18
13Quý Mùi19
14Giáp Thân20
15Ất Dậu21
16Bính Tuất22
17Đinh Hợi23
18Mậu Tý24
19Kỷ Sửu25
20Canh Dần26
21Tân Mão27
22Nhâm Thìn28
23Quý Tỵ29
24Giáp Ngọ30
25Ất Mùi1/6
26Bính Thân2
27Đinh Dậu3
28Mậu Tuất4
29Kỷ Hợi5
30Canh Tý6
31Tân Sửu7
Tháng 8 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Dần8/6
2Quý Mão9
3Giáp Thìn10
4Ất Tỵ11
5Bính Ngọ12
6Đinh Mùi13
7Mậu Thân14
8Kỷ Dậu15
9Canh Tuất16
10Tân Hợi17
11Nhâm Tý18
12Quý Sửu19
13Giáp Dần20
14Ất Mão21
15Bính Thìn22
16Đinh Tỵ23
17Mậu Ngọ24
18Kỷ Mùi25
19Canh Thân26
20Tân Dậu27
21Nhâm Tuất28
22Quý Hợi29
23Giáp Tý1/7
24Ất Sửu2
25Bính Dần3
26Đinh Mão4
27Mậu Thìn5
28Kỷ Tỵ6
29Canh Ngọ7
30Tân Mùi8
31Nhâm Thân9
Tháng 9 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Dậu10/7
2Giáp Tuất11
3Ất Hợi12
4Bính Tý13
5Đinh Sửu14
6Mậu Dần15
7Kỷ Mão16
8Canh Thìn17
9Tân Tỵ18
10Nhâm Ngọ19
11Quý Mùi20
12Giáp Thân21
13Ất Dậu22
14Bính Tuất23
15Đinh Hợi24
16Mậu Tý25
17Kỷ Sửu26
18Canh Dần27
19Tân Mão28
20Nhâm Thìn29
21Quý Tỵ30
22Giáp Ngọ1/8
23Ất Mùi2
24Bính Thân3
25Đinh Dậu4
26Mậu Tuất5
27Kỷ Hợi6
28Canh Tý7
29Tân Sửu8
30Nhâm Dần9
Tháng 10 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Mão10/8
2Giáp Thìn11
3Ất Tỵ12
4Bính Ngọ13
5Đinh Mùi14
6Mậu Thân15
7Kỷ Dậu16
8Canh Tuất17
9Tân Hợi18
10Nhâm Tý19
11Quý Sửu20
12Giáp Dần21
13Ất Mão22
14Bính Thìn23
15Đinh Tỵ24
16Mậu Ngọ25
17Kỷ Mùi26
18Canh Thân27
19Tân Dậu28
20Nhâm Tuất29
21Quý Hợi1/9
22Giáp Tý2
23Ất Sửu3
24Bính Dần4
25Đinh Mão5
26Mậu Thìn6
27Kỷ Tỵ7
28Canh Ngọ8
29Tân Mùi9
30Nhâm Thân10
31Quý Dậu11
Tháng 11 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Tuất12/9
2Ất Hợi13
3Bính Tý14
4Đinh Sửu15
5Mậu Dần16
6Kỷ Mão17
7Canh Thìn18
8Tân Tỵ19
9Nhâm Ngọ20
10Quý Mùi21
11Giáp Thân22
12Ất Dậu23
13Bính Tuất24
14Đinh Hợi25
15Mậu Tý26
16Kỷ Sửu27
17Canh Dần28
18Tân Mão29
19Nhâm Thìn30
20Quý Tỵ1/10
21Giáp Ngọ2
22Ất Mùi3
23Bính Thân4
24Đinh Dậu5
25Mậu Tuất6
26Kỷ Hợi7
27Canh Tý8
28Tân Sửu9
29Nhâm Dần10
30Quý Mão11
Tháng 12 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Thìn12/10
2Ất Tỵ13
3Bính Ngọ14
4Đinh Mùi15
5Mậu Thân16
6Kỷ Dậu17
7Canh Tuất18
8Tân Hợi19
9Nhâm Tý20
10Quý Sửu21
11Giáp Dần22
12Ất Mão23
13Bính Thìn24
14Đinh Tỵ25
15Mậu Ngọ26
16Kỷ Mùi27
17Canh Thân28
18Tân Dậu29
19Nhâm Tuất30
20Quý Hợi1/11
21Giáp Tý2
22Ất Sửu3
23Bính Dần4
24Đinh Mão5
25Mậu Thìn6
26Kỷ Tỵ7
27Canh Ngọ8
28Tân Mùi9
29Nhâm Thân10
30Quý Dậu11
31Giáp Tuất12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây