Ngày 29/11/1999 (Dương lịch)
Tức ngày 22/10/1999 (Âm lịch)
Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
Ngày 29/11/2024 (Dương lịch)
Tức ngày 29/10/2024 (Âm lịch)
Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước
Điểm: 0/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Mậu Thân (15g - 17g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Điểm: 5/5
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Thiên phúc (Tốt): Tốt mọi việc.
Điểm: 9/11
Chu tước hắc đạo (Xấu từng việc): Kỵ nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Phi ma sát (Tai sát) (Xấu mọi việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Sát chủ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tiểu hao (Xấu từng việc): Xấu về kinh doanh, cầu tài lộc.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 1/3
Điểm: 10/14
Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Không kỵ với việc nhậm chức, chuyển việc làm. Không tốt với việc nhậm chức, chuyển việc làm.
Điểm: 2/6
Sao Lâu: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày Đinh Dậu là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Đinh Dậu: ngũ hành Sơn Hạ Hỏa (Lửa trong núi), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Kỷ Mão: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Đinh Dậu không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Kỷ Mão => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 28/44 = 63.6%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc