Ngày 14/10/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 17/9/2000 (Âm lịch)
Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
Ngày 14/10/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 23/8/2025 (Âm lịch)
Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình
Điểm: 0/3
Canh Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Tân Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Ất Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Quý Tỵ (9g - 11g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Ngày Đại kỵ: Nguyệt kỵ, Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Bính: Kỵ tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Điểm: 2/5
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Hoạt diệu (Tốt bình thường): Tốt mọi việc nhưng gặp ngày có sao Thụ tử thì xấu.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Điểm: 9/11
Nguyệt hư (Nguyệt sát) (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mởi cửa, mở hàng, khai trương.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Nguyệt kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Điểm: 0/3
Điểm: 9/14
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.
Điểm: 1/6
Sao Dực: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Bính Thìn là ngày Đại cát (ngày Bảo)
Điểm: 3/3
Ngày xem là ngày Bính Thìn: ngũ hành Sa Trung Thổ (Đất trong cát), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Bính Thìn không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Dậu không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Ngày Bính Thìn là ngày hợp với hướng nhà
Điểm: 1/1
Tổng điểm: 24/45 = 53.3%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc