Xem ngày tốt cho việc nhập trạch, chuyển nhà mới, về nhà mới, vào nhà mới

Theo quan niệm tín ngưỡng văn hóa của Việt Nam ta xưa nay: “An cư lạc nghiệp”. Việc xây nhà, lựa chọn nhà ở là việc quan trọng. Khi quý vị có sự thay đổi về nơi ở, cần chuyển nhà, nhập trạch tức như việc thay đổi môi trường sống, không gian sống, từ đó sẽ có những tác động tích cực tiêu cực. Để một phần hóa giải những điều xấu, một việc nhỏ trước khi chuyển về nhà mới quý vị cần chọn những ngày đẹp ngày tốt cho việc nhập trạch đến nơi ở mới nhắm tránh những ngày có sao hung với mệnh tuổi của gia chủ.

Trích từ cuốn “Xem ngày lành tháng tốt cho mọi việc” có đề cập đến việc: Muốn dọn lên nhà mới xây cất xong hoặc chuyển về nhà mới mua, mới thuê cần chọn trong các ngày Hoàng đạo và kỵ chọn ngày có sao Chu Tước, ngày Kim thần thất sát,... Cụ thể hơn quý vị có thể xem chi tiết trong bảng lịch ngày tốt chuyển nhà, nhập trạch khi tra cứu phần mềm xem ngày nhập trạch, chuyển nhà mới.

Sau khi có được các ngày phù hợp, cần kết hợp với hướng nhà để chọn tiếp.

– Chọn ngày chuyển nhà theo hướng nhà: Theo phong thủy, mọi thứ đều có tương sinh, tương khắc, nên chọn ngày có hành tương sinh:

+ Nhà hướng Đông, Đông - Nam (thuộc hành Mộc) cần tránh các ngày Dậu, Sửu, Tỵ.

+ Nhà hướng Tây, Tây - Bắc (thuộc hành Kim) cần tránh các ngày Mùi, Hợi, Mão.

+ Nhà hướng Nam (thuộc hành Hỏa) cần tránh các ngày Tý, Thân, Thìn.

+ Nhà hướng Bắc (thuộc hành Thủy) cần tránh các ngày Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):
Hướng nhà (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 1/12/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 6/11/2000 (Âm lịch)
Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn

Thông tin ngày xem

Ngày 1/12/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 12/10/2025 (Âm lịch)
Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

Điểm: 1/3

Giờ Hoàng đạo :

Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Giờ Thọ tử: XẤU

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Mậu Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.

Điểm: 2/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Điểm: 15/17

Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Tội chỉ (Xấu từng việc): Xấu với tế tự, kiện tụng.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.

Điểm: 1/3

Điểm: 16/20

Trực

Trực Chấp (Tốt xấu từng việc): Tốt với khởi công xây dựng. Xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương. Không kỵ với việc nhập trạch, chuyển nhà mới. Không tốt với việc nhập trạch, chuyển nhà mới.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Tất: Tốt

Điểm: 5/5

Ngày can chi

Ngày Giáp Thìn là ngày Tiểu hung (ngày Chế)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Giáp Thìn: ngũ hành Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU

Điểm: 0/2

Ngày xem Giáp Thìn xung khắc với tuổi Canh Thìn => XẤU

Điểm: 0/1

Tháng xem Đinh Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 1/4

Hướng nhà

Ngày Giáp Thìn là ngày hợp với hướng nhà

Điểm: 1/1

Đánh giá

Tổng điểm: 29/51 = 56.9%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 12 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Thìn12/10
2Ất Tỵ13
3Bính Ngọ14
4Đinh Mùi15
5Mậu Thân16
6Kỷ Dậu17
7Canh Tuất18
8Tân Hợi19
9Nhâm Tý20
10Quý Sửu21
11Giáp Dần22
12Ất Mão23
13Bính Thìn24
14Đinh Tỵ25
15Mậu Ngọ26
16Kỷ Mùi27
17Canh Thân28
18Tân Dậu29
19Nhâm Tuất30
20Quý Hợi1/11
21Giáp Tý2
22Ất Sửu3
23Bính Dần4
24Đinh Mão5
25Mậu Thìn6
26Kỷ Tỵ7
27Canh Ngọ8
28Tân Mùi9
29Nhâm Thân10
30Quý Dậu11
31Giáp Tuất12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây