Xem ngày tốt cho việc sinh con, sinh mổ, đẻ mổ

Đối với các bậc cha mẹ, ai cũng muốn chọn cho con mình những điều tốt nhất, việc chọn ngày giờ sinh tốt cũng là những điều cần thiết mà các bật cha me có thể làm cho con mình, dù tin hay không thì một đứa trẻ được sinh trong giờ tốt sẽ tự tin và đễ thành công trong cuộc sống sau này.

Nên chọn ngày sinh mổ vào giai đoạn nào của thai kỳ?

Điều quan trọng nhất khi mẹ quyết định sinh mổ đó chính là thai kỳ phải đảm bảo được đủ ngày và đủ tháng. Nếu muốn con may mắn và làm nên sự nghiệp trong cuộc đời thì bước đầu tiên con phải có được sức khoẻ thật tốt ngay từ khi chào đời. Nếu thai nhi đã bước vào thai kỳ tuần thứ 39 trở đi, lúc này bố mẹ đã có thể suy nghĩ và cân nhắc tới chuyện sinh mổ. Bởi vì, từ tuần thứ 39, bé hầu như đã hoàn thiện cả về cấu trúc lẫn hình thể, sẵn sàng chào đời. Tuy nhiên, để có được lựa chọn tốt nhất thì bố mẹ vẫn nên nghe theo tư vấn của bác sĩ để đón con sinh ra. Thông thường, từ tuần thứ 39 đến 41, trẻ đã sẵn sàng để chào đời. Vì thế, cha mẹ có tầm 14 ngày để cân nhắc xem nên chọn ngày sinh mổ như thế nào là hợp lý nhất.

Đối với các bà mẹ chủ động được ngày giờ sinh nở (sinh mổ, đảm bảo sự an toàn cho cả mẹ và bé thì Công cụ xem ngày tốt sinh con giúp bạn dễ dàng tra cứu và chọn ngày giờ phù hợp nhất.

Ngày sinh (Dương lịch) (của người mẹ)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 28/11/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 3/11/2000 (Âm lịch)
Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn

Thông tin ngày xem

Ngày 28/11/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 9/10/2025 (Âm lịch)
Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Điểm: 3/3

Giờ Hoàng đạo :

Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giờ Hắc đạo :

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.

Điểm: 5/5

Sao Tốt - Xấu

Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 10/12

Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam tang (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Thổ ôn (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, đào ao, đào giếng. Xấu về tế tự.
Quả Tú (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.

Điểm: 1/3

Điểm: 11/15

Trực

Trực Mãn (Xấu): Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc. Xấu với các việc khác (vì có các sao Thổ ôn, Quả Tú, Thiên cẩu xấu). Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.

Điểm: 1/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Lâu: Tốt

Điểm: 5/5

Ngày can chi

Ngày Tân Sửu là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)

Điểm: 2/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Tân Sửu: ngũ hành Bích Thượng Thổ (Đất trên vách), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT

Điểm: 2/2

Ngày xem Tân Sửu không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Đinh Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 4/4

Đánh giá

Tổng điểm: 35/45 = 77.8%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 11 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Tuất12/9
2Ất Hợi13
3Bính Tý14
4Đinh Sửu15
5Mậu Dần16
6Kỷ Mão17
7Canh Thìn18
8Tân Tỵ19
9Nhâm Ngọ20
10Quý Mùi21
11Giáp Thân22
12Ất Dậu23
13Bính Tuất24
14Đinh Hợi25
15Mậu Tý26
16Kỷ Sửu27
17Canh Dần28
18Tân Mão29
19Nhâm Thìn30
20Quý Tỵ1/10
21Giáp Ngọ2
22Ất Mùi3
23Bính Thân4
24Đinh Dậu5
25Mậu Tuất6
26Kỷ Hợi7
27Canh Tý8
28Tân Sửu9
29Nhâm Dần10
30Quý Mão11
Tháng 12 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Thìn12/10
2Ất Tỵ13
3Bính Ngọ14
4Đinh Mùi15
5Mậu Thân16
6Kỷ Dậu17
7Canh Tuất18
8Tân Hợi19
9Nhâm Tý20
10Quý Sửu21
11Giáp Dần22
12Ất Mão23
13Bính Thìn24
14Đinh Tỵ25
15Mậu Ngọ26
16Kỷ Mùi27
17Canh Thân28
18Tân Dậu29
19Nhâm Tuất30
20Quý Hợi1/11
21Giáp Tý2
22Ất Sửu3
23Bính Dần4
24Đinh Mão5
25Mậu Thìn6
26Kỷ Tỵ7
27Canh Ngọ8
28Tân Mùi9
29Nhâm Thân10
30Quý Dậu11
31Giáp Tuất12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây