Ngày 10/2/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 6/1/2000 (Âm lịch)
Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
Ngày 10/2/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 13/1/2025 (Âm lịch)
Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát
Điểm: 1/3
Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tý (23g - 1g)
Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ, Tam nương, Thụ tử
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Tuất: Kỵ ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
Điểm: 2/5
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 10/12
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Quỷ khốc (Thập ác đại bại) (Đại hung): Xấu với an táng, mai táng, chôn cất.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Âm thác (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 10/15
Trực Thành (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp (vì có sao Cô thần xấu). Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.
Điểm: 2/6
Sao Tâm: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Canh Tuất là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Canh Tuất: ngũ hành Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức), mệnh Kim.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Canh Tuất không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Mậu Dần không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 23/45 = 51.1%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc