Ngày 10/3/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 5/2/2000 (Âm lịch)
Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn
Ngày 10/3/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 11/2/2025 (Âm lịch)
Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ
Ngày Mậu: Kỵ nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Điểm: 2/5
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên phúc (Tốt): Tốt mọi việc.
Thiên xá (Tốt bình thường): Tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ (gặp sao Sinh khí không kỵ). Là Đại cát chỉ khi gặp ngày Trực Khai, sao Sinh khí
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 19/21
Hoàng sa (Xấu từng việc): Xấu với xuất hành, di chuyển.
Ngũ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, di chuyển.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 19/24
Trực Bế (Xấu): Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố rãnh. Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.
Điểm: 1/6
Sao Tâm: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Mậu Dần là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Mậu Dần: ngũ hành Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Mậu Dần không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Kỷ Mão không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 33/54 = 61.1%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc