Ngày 24/6/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 23/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
Ngày 24/6/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 29/5/2025 (Âm lịch)
Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ, ngày Cát
Điểm: 1/3
Giáp Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Tân Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Ất Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ất Sửu (1g - 3g)
Quý Dậu (17g - 19g)
Ngày Đại kỵ: Thụ tử
Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.
Ngày Tý: Kỵ gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Điểm: 2/5
Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 7/9
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Phi ma sát (Tai sát) (Xấu mọi việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Nguyệt tận (ngày hối) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 7/12
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.
Điểm: 1/6
Sao Dực: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Giáp Tý là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Giáp Tý: ngũ hành Hải Trung Kim (Vàng dưới biển), mệnh Kim.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Giáp Tý không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Nhâm Ngọ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 19/42 = 45.2%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc