Ngày 27/6/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 26/5/2000 (Âm lịch)
Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
Ngày 27/6/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 3/6/2025 (Âm lịch)
Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Dương công kỵ, Tam nương
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Điểm: 2/5
Thiên hỷ (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 24/26
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Dương công kỵ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 24/29
Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc sinh con. Không tốt với việc sinh con.
Điểm: 2/6
Sao Cang: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Đinh Mão là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Đinh Mão: ngũ hành Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Đinh Mão không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Quý Mùi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 37/59 = 62.7%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc