Ngày 28/10/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 2/10/2000 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
Ngày 28/10/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 8/9/2025 (Âm lịch)
Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình
Điểm: 0/3
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Quý Mùi (13g - 15g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Ngọ: Kỵ lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Điểm: 5/5
Thiên hỷ (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 19/21
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Không phòng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Sát chủ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 19/24
Trực Thành (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp (vì có sao Cô thần xấu). Không kỵ với việc tẫn liệm, nhập quan. Không tốt với việc tẫn liệm, nhập quan.
Điểm: 2/6
Sao Thất: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Canh Ngọ là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Canh Ngọ: ngũ hành Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Canh Ngọ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Bính Tuất không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 39/54 = 72.2%
Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc