Xem ngày tốt cho việc xuất hành, di chuyển

Ông cha ta cũng có câu ”Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3”. Với những người thường xuyên phải đi xa thì việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi còn giúp họ làm ăn phát đạt, thành công trong công việc và mọi chuyến đi làm ăn đều được bình an gặp nhiều may mắn. Ngày xuất hành ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Việc chọn hướng, ngày giờ tốt lành thì bạn cũng cần xem ngày tốt, ngày đẹp để xuất hành đi lại. Những ngày tốt cho việc xuất hành gồm các ngày sau: Ngày Đại An, ngày Tốc Hỷ, tránh các ngày đại kỵ cho việc xuất hành gồm những ngày Kim Thần Thất Sát, ngày Không Vong.

Xem hướng xuất hành và giờ đẹp xuất hành theo tuổi được tra trên ứng dụng của Lý Thuần Phong. Có 3 loại thần sát chỉ phương hướng theo ngày can chi cả năm. 3 loại thần sát đó gồm có: Hỷ thần - Tài thần - Hạc thần (thần ác). Cụ thể xem hướng xuất hành tốt theo tuổi người xem như thế nào. Mời quý khách tra bảng dưới đây. Lưu ý nhập thông tin đầy đủ để nhận được kết quả chính xác.

Ngày sinh (Dương lịch)(∗):
Ngày cần xem (Dương lịch) (∗):

Thông tin ngày sinh người cần xem

Ngày 21/5/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 18/4/2000 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn

Thông tin ngày xem

Ngày 21/5/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 24/4/2025 (Âm lịch)
Ngày Canh Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Tỵ

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Điểm: 0/3

Giờ Hoàng đạo :

Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giờ Hắc đạo :

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Canh Thìn (7g - 9g)

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

Điểm: 5/5

Sao Tốt - Xấu

Minh tinh (trùng với sao Thiên lao - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt mọi việc. Giảm mức tốt vì trùng ngày với sao Thiên lao - Hắc đạo
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.

Điểm: 12/14

Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.
Thiên ôn (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Xích khẩu (Xấu từng việc): Kỵ giao dịch, ký kết hợp đồng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, yến tiệc.

Điểm: 0/3

Điểm: 12/17

Trực

Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc xuất hành, di chuyển. Không tốt với việc xuất hành, di chuyển.

Điểm: 2/6

Sao trong Nhị thập bát tú

Sao Sâm: Tốt

Điểm: 5/5

Ngày can chi

Ngày Canh Dần là ngày Tiểu hung (ngày Chế)

Điểm: 0/3

Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Canh Dần: ngũ hành Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường

Điểm: 1/2

Ngày xem Canh Dần không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Tháng xem Tân Tỵ không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường

Điểm: 1/1

Điểm: 3/4

Đánh giá

Tổng điểm: 30/47 = 63.8%

Liên hệ Hotline Phong Thủy Vượng để được tư vấn cụ thể.

Các ngày khác trong năm

Tháng 5 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Canh Ngọ4/4
2Tân Mùi5
3Nhâm Thân6
4Quý Dậu7
5Giáp Tuất8
6Ất Hợi9
7Bính Tý10
8Đinh Sửu11
9Mậu Dần12
10Kỷ Mão13
11Canh Thìn14
12Tân Tỵ15
13Nhâm Ngọ16
14Quý Mùi17
15Giáp Thân18
16Ất Dậu19
17Bính Tuất20
18Đinh Hợi21
19Mậu Tý22
20Kỷ Sửu23
21Canh Dần24
22Tân Mão25
23Nhâm Thìn26
24Quý Tỵ27
25Giáp Ngọ28
26Ất Mùi29
27Bính Thân1/5
28Đinh Dậu2
29Mậu Tuất3
30Kỷ Hợi4
31Canh Tý5
Tháng 6 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Sửu6/5
2Nhâm Dần7
3Quý Mão8
4Giáp Thìn9
5Ất Tỵ10
6Bính Ngọ11
7Đinh Mùi12
8Mậu Thân13
9Kỷ Dậu14
10Canh Tuất15
11Tân Hợi16
12Nhâm Tý17
13Quý Sửu18
14Giáp Dần19
15Ất Mão20
16Bính Thìn21
17Đinh Tỵ22
18Mậu Ngọ23
19Kỷ Mùi24
20Canh Thân25
21Tân Dậu26
22Nhâm Tuất27
23Quý Hợi28
24Giáp Tý29
25Ất Sửu1/6
26Bính Dần2
27Đinh Mão3
28Mậu Thìn4
29Kỷ Tỵ5
30Canh Ngọ6
Tháng 7 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Tân Mùi7/6
2Nhâm Thân8
3Quý Dậu9
4Giáp Tuất10
5Ất Hợi11
6Bính Tý12
7Đinh Sửu13
8Mậu Dần14
9Kỷ Mão15
10Canh Thìn16
11Tân Tỵ17
12Nhâm Ngọ18
13Quý Mùi19
14Giáp Thân20
15Ất Dậu21
16Bính Tuất22
17Đinh Hợi23
18Mậu Tý24
19Kỷ Sửu25
20Canh Dần26
21Tân Mão27
22Nhâm Thìn28
23Quý Tỵ29
24Giáp Ngọ30
25Ất Mùi1/6
26Bính Thân2
27Đinh Dậu3
28Mậu Tuất4
29Kỷ Hợi5
30Canh Tý6
31Tân Sửu7
Tháng 8 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Nhâm Dần8/6
2Quý Mão9
3Giáp Thìn10
4Ất Tỵ11
5Bính Ngọ12
6Đinh Mùi13
7Mậu Thân14
8Kỷ Dậu15
9Canh Tuất16
10Tân Hợi17
11Nhâm Tý18
12Quý Sửu19
13Giáp Dần20
14Ất Mão21
15Bính Thìn22
16Đinh Tỵ23
17Mậu Ngọ24
18Kỷ Mùi25
19Canh Thân26
20Tân Dậu27
21Nhâm Tuất28
22Quý Hợi29
23Giáp Tý1/7
24Ất Sửu2
25Bính Dần3
26Đinh Mão4
27Mậu Thìn5
28Kỷ Tỵ6
29Canh Ngọ7
30Tân Mùi8
31Nhâm Thân9
Tháng 9 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Dậu10/7
2Giáp Tuất11
3Ất Hợi12
4Bính Tý13
5Đinh Sửu14
6Mậu Dần15
7Kỷ Mão16
8Canh Thìn17
9Tân Tỵ18
10Nhâm Ngọ19
11Quý Mùi20
12Giáp Thân21
13Ất Dậu22
14Bính Tuất23
15Đinh Hợi24
16Mậu Tý25
17Kỷ Sửu26
18Canh Dần27
19Tân Mão28
20Nhâm Thìn29
21Quý Tỵ30
22Giáp Ngọ1/8
23Ất Mùi2
24Bính Thân3
25Đinh Dậu4
26Mậu Tuất5
27Kỷ Hợi6
28Canh Tý7
29Tân Sửu8
30Nhâm Dần9
Tháng 10 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Quý Mão10/8
2Giáp Thìn11
3Ất Tỵ12
4Bính Ngọ13
5Đinh Mùi14
6Mậu Thân15
7Kỷ Dậu16
8Canh Tuất17
9Tân Hợi18
10Nhâm Tý19
11Quý Sửu20
12Giáp Dần21
13Ất Mão22
14Bính Thìn23
15Đinh Tỵ24
16Mậu Ngọ25
17Kỷ Mùi26
18Canh Thân27
19Tân Dậu28
20Nhâm Tuất29
21Quý Hợi1/9
22Giáp Tý2
23Ất Sửu3
24Bính Dần4
25Đinh Mão5
26Mậu Thìn6
27Kỷ Tỵ7
28Canh Ngọ8
29Tân Mùi9
30Nhâm Thân10
31Quý Dậu11
Tháng 11 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Tuất12/9
2Ất Hợi13
3Bính Tý14
4Đinh Sửu15
5Mậu Dần16
6Kỷ Mão17
7Canh Thìn18
8Tân Tỵ19
9Nhâm Ngọ20
10Quý Mùi21
11Giáp Thân22
12Ất Dậu23
13Bính Tuất24
14Đinh Hợi25
15Mậu Tý26
16Kỷ Sửu27
17Canh Dần28
18Tân Mão29
19Nhâm Thìn30
20Quý Tỵ1/10
21Giáp Ngọ2
22Ất Mùi3
23Bính Thân4
24Đinh Dậu5
25Mậu Tuất6
26Kỷ Hợi7
27Canh Tý8
28Tân Sửu9
29Nhâm Dần10
30Quý Mão11
Tháng 12 - 2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1Giáp Thìn12/10
2Ất Tỵ13
3Bính Ngọ14
4Đinh Mùi15
5Mậu Thân16
6Kỷ Dậu17
7Canh Tuất18
8Tân Hợi19
9Nhâm Tý20
10Quý Sửu21
11Giáp Dần22
12Ất Mão23
13Bính Thìn24
14Đinh Tỵ25
15Mậu Ngọ26
16Kỷ Mùi27
17Canh Thân28
18Tân Dậu29
19Nhâm Tuất30
20Quý Hợi1/11
21Giáp Tý2
22Ất Sửu3
23Bính Dần4
24Đinh Mão5
25Mậu Thìn6
26Kỷ Tỵ7
27Canh Ngọ8
28Tân Mùi9
29Nhâm Thân10
30Quý Dậu11
31Giáp Tuất12
Ngày Hoàng đạo * Ngày Hắc đạo *

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây