Chọn ngày (∗):
13

Thứ ba

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.

William Cowper

Năm Quý Mão

Tháng Đinh Tỵ

Ngày Nhâm Dần

Giờ Mậu Thân


Tháng Tư (Đ)
26

Ngày Hắc đạo

Mệnh ngày

Kim Bạch Kim
(Bạch kim)

Lịch Tiết khí: Tiết: Mang chủng (Tua rua), Năm: Quý Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Ngày: Nhâm Dần

Giờ Hoàng đạo

  • Canh Tý
    (23g - 1g)
  • Tân Sửu
    (1g - 3g)
  • Giáp Thìn
    (7g - 9g)
  • Ất Tỵ
    (9g - 11g)
  • Đinh Mùi
    (13g - 15g)
  • Canh Tuất
    (19g - 21g)

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 8 (từ 2004 - 2023): Bát Bạch - Thổ Tinh
Niên vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Nhật vận: Lục Bạch - Kim Tinh

Thời vận:

  • Tý: Thất Xích (Kim)
  • Sửu: Bát Bạch (Thổ)
  • Dần: Cửu Tử (Hỏa)
  • Mão: Nhất Bạch (Thủy)
  • Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
  • Tỵ: Tam Bích (Mộc)
  • Ngọ: Tứ Lục (Mộc)
  • Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Thân: Lục Bạch (Kim)
  • Dậu: Thất Xích (Kim)
  • Tuất: Bát Bạch (Thổ)
  • Hợi: Cửu Tử (Hỏa)

>> Xem Huyền không Cửu cung (Lịch) phi tinh

☼ Mặt trời

Giờ mọc: 05:14:38
Đứng bóng: 11:56:34
Giờ lặn: 18:38:30
Độ dài ngày: 13:23:52

☽ Mặt trăng

Giờ mọc: 01:29:00
Giờ lặn: 14:12:00
Độ dài đêm: 12:43:00
% được chiếu sáng: 29.59
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm cuối tháng

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Giờ Hoàng đạo - Hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giờ Hắc đạo

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Giờ Thọ tử: XẤU

Bính Ngọ (11g - 13g)

Giờ Sát chủ: XẤU

Giáp Thìn (7g - 9g)

Xem ngày tốt xấu theo Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim (Bạch kim). Hành: Kim
Ngày Nhâm Dần: Can Nhâm (Dương Thủy) sinh Chi Dần (Dương Mộc): Dương thịnh. Là ngày Đại cát (ngày Bảo).
Ngày Nhâm Dần xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Thân, Bính Thân; xung khắc với các tuổi hàng can: Bính Dần, Bính Thân.
Tháng Đinh Tỵ: xung khắc với các tuổi hàng chi: Kỷ Hợi, Quý Hợi; xung khắc với các tuổi hàng can: Quý Mùi, Quý Tỵ -Quý Sửu, Quý Hợi.
Ngày Dần: lục hợp Dần - Hợi; tam hợp Dần - Ngọ - Tuất; xung Thân; hại Tỵ; phá Hợi; tuyệt Thân, Tý, Thìn

Xem ngày tốt xấu theo Trực

Trực Thành (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp (vì có sao Cô thần xấu).

Sao tốt - xấu

Sao tốt

Minh tinh (trùng với sao Thiên lao - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt mọi việc. Giảm mức tốt vì trùng ngày với sao Thiên lao - Hắc đạo
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.

Sao xấu

Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Ly sàng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.
Thiên ôn (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.

Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú

Sao: Thất
Con vật: Trư - Con Lợn
Ngũ hành: Hỏa
Thất Hỏa Trư: Cảnh Thuần: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kỵ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.


Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Trăm điều kỵ trong dân gian

Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.

Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát (Tốt ít): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi. Trạng thái này chỉ những may mắn hanh thông vừa và nhỏ. Thế nhưng trong hệ thống nó là một giai đoạn tốt. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Xem ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ (Xấu): Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23g - 1g, 11g - 13g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1g - 3g, 13g - 15g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3g - 5g, 15g -17g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5g - 7g, 17g -19g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7g - 9g, 19g -21g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

9g - 11g, 21g -23g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn Niên

Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.

Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.

>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

  • Phùng Vǎn Minh, còn có tên là Quận Cồ, sinh nǎm 1849, người Nam Định, theo ông nội di cư lên sống ở Sơn Tây.
    Sau khi thực dân Pháp đánh chiếm tỉnh Sơn Tây cũ, Quận Cồ cùng với một số người yêu nước tổ chức nhân dân các huyện nổi lên chống Pháp.
    Đồng bào hầu hết các tỉnh Sơn Tây cũ và một số huyện của tỉnh Vĩnh Yên đã ủng hộ nghĩa quân của Quận Cồ. Giặc Pháp mở nhiều cuộc hành quân nhằm tiêu diệt nghĩa quân nhưng đều thất bại. Nghĩa quân đã duy trì cuộc kháng chiến được gần 7 nǎm.
    Ngày 13-6-1889, trong trận đánh đồn Vật Lại, Quận Cồ Phùng Vǎn Minh bị một tên tay sai của Pháp gài vào hàng ngũ nghĩa quân, đánh lén, rồi chặt đầu ông đem về nộp cho giặc để lĩnh tiền thưởng.
  • Lương Vǎn Can sinh nǎm 1854, quê ở Nhị Khê, Thường Tín, Hà Đông.
    Nǎm 20 tuổi ông đỗ cử nhân và dạy học ở Hà Nội. Nǎm 1908 ông liên kết với các đồng chí lập ra trường Đông Kinh Nghĩa Thục, khởi xướng phong trào Duy Tân. Các sĩ phu yêu nước và nhân dân tiến bộ nhiệt liệt tham gia, khiến thực dân hoảng hốt khủng bố, ra lệnh đóng cửa trường bắt giam một số người. Nǎm 1914, nhân vụ ném tạc đạn ở khách sạn Hà Nội, thực dân Pháp bắn hơn trăm người, trong đó có ông và kết án ông 10 nǎm biệt sứ, lưu đầy ở Nông Pênh Cǎmpuchia. Đến 25-11-1921 ông mới về lại Hà Nội và tiếp tục dạy học. Ông mở trường Ôn Như và chuyên tâm soạn sách. Các tác phẩm chính của ông gồm có: "Quốc sư phạm lịch sử", "Hán tự tuyệt kính", "Ấm học tùng đàm", "Gia huấn", "Hán tự quốc âm", "Hạch đàm loại ngữ", "Châu thư loại ngữ".
    Ông mất tại Hà Nội ngày 13-6-1927, thọ 73 tuổi.
  • Trước khi rời nước Pháp, đồng chí Nguyễn Ái Quốc để lại thư cho các bạn cùng hoạt động: "Trong cuộc chiến đấu của chúng ta, chúng ta không cô độc, vì chúng ta có tất cả dân tộc của chúng ta ủng hộ và vì những người Pháp dân chủ, những người Pháp chân chính đứng bên cạnh chúng ta. Chúng ta phải làm gì?... Đối với tôi câu trả lời đã rõ ràng: trở về nước, đi vào quần chúng thức tỉnh họ, tổ chức họ, đoàn kết họ, huấn luyện họ đưa họ ra đấu tranh giành tự do độc lập".
  • Ngày 13-6-1955, Hồ Chủ tịch đã tới nhà thương Đồn Thuỷ (nay là bệnh viện Hữu Nghị và Viện Quân y 108) và nhà thương Phủ Doãn (nay là bệnh viện Việt Đức).
    Tại hai bệnh viện, Bác Hồ đã ân cần hỏi thǎm người bệnh và bệnh binh động viên họ yên tâm chữa bệnh, cǎn dặn các thầy thuốc coi người bệnh như những người thân của mình, tận tình chữa trị cho họ.
  • Ngày 13-6-1975, toàn lãnh thổ Việt Nam thống nhất dùng giờ Đông Dương theo múi giờ thứ 7.

Sự kiện ngoài nước

  • Giêmxơ Clêx Mắcoen (James Clerk Maxwell) sinh ngày 13-6-1831 ở Xcốtlen và qua đời ngày 5-11-1879.
    Mắcoen là nhà vật lý đã chứng minh rằng: ở cùng nhiệt độ, động nǎng trung bình của các phân tử chất, không tuỳ thuộc bản chất của chúng. Ông đã tìm ra công thức điện từ khi mạch điện xê dịch trong từ trường, đề ra thuyết điện từ về ánh sáng và phương trình tổng quát về sự truyền điện từ trường.
 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ, NỘI THẤT
NỔI BẬT
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây