Ngày 23/2/2000 (Dương lịch)
Tức ngày 19/1/2000 (Âm lịch)
Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
Ngày 23/2/2025 (Dương lịch)
Tức ngày 26/1/2025 (Âm lịch)
Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ
Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận
Điểm: 0/3
Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Nhâm Tý (23g - 1g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 5/5
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
U vi tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Ngũ hợp (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 14/16
Kiếp sát (Đại hung): Kỵ xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công, xây dựng, sửa nhà, cất nóc nhà, lợp mái, đổ mái.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Câu trận (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 1/3
Điểm: 15/19
Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc sang cát, bốc mộ, cải táng, di dời mộ. Không tốt với việc sang cát, bốc mộ, cải táng, di dời mộ.
Điểm: 2/6
Sao Mão: Xấu
Điểm: 1/5
Ngày Quý Hợi là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Quý Hợi: ngũ hành Đại Hải Thủy (Nước biển lớn), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Canh Thìn: ngũ hành Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong), mệnh Kim
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Quý Hợi không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Mậu Dần không xung khắc với tuổi Canh Thìn => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 30/49 = 61.2%
Vì là, năm 2025 không tốt cho việc, ngày Hắc đạo nên ngày này không phù hợp để sang cát, bốc mộ, cải táng, di dời mộ với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc
Ý kiến bạn đọc