>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung Số: Cung Giải ÁchSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
ở Tí Ngọ | Giàu, lương thiện |
Tử Tướng | Giàu, chi rộng. |
Tử Phủ | Giàu, lương thiện. |
Tử Sát | Giàu, kiếm tiền nhanh. |
Tử Phá | Giàu, có khi kém lương thiện. |
Tử Tham | Bình thường, tham, liều. + Kình Đà, Hoả Linh, Kỵ / Không Kiếp: Chán nản không thiết làm ăn. |
Thiên Phủ | |
ở Tỵ Hợi Mùi | Miếu đắc: Giàu lớn. |
ở Mão Dậu Sửu | Giàu. |
Phủ Vũ | Giàu Lớn. |
Phủ Liêm | Liêm khiết, no đủ. |
Vũ Khúc | |
ở Thìn Tuất | Giàu lớn. |
Vũ Tướng (Dần Thân) | Giàu lớn, làm ăn lương thiện. |
Vũ Tham | Trên 30 tuổi mới giàu, hoang. |
Vũ Phá (Tỵ Hợi) | Kiếm tốt hay phá, thiếu đạo đức, sau có tiền. |
Thiên Tướng | |
ở Sửu Mùi Tỵ Hợi | Tiền dồi dào, Có tiền hay chơi bời. |
ở Mão Dậu | Bình thường. |
Tướng Liêm | Làm ăn lương thiện, giàu. |
Thái Dương | |
Miếu đắc | Giàu có, hiển hách. |
Hãm | Kém – ở Tuất Tí : Đủ no ấm. + Cự (Dần): Giàu lớn. + Cự (Thân): Khá giả, lương thiện. + Lương (Dậu): Kém, lương thiện. |
Nhật Nguyệt | Càng ngày càng khá. |
Nhật, Nguyệt, thêm Kỵ, Tuần, Triệt | Giàu lớn. |
Cự Môn | |
ở Tí Ngọ Hợi | No đủ, lương thiện, được kính nể. |
ở Thìn, Tuất, Tỵ | Túng thiếu, hay kiện cáo. Thiếu ngay thẳng. |
Cự, Cơ | Lương thiện, Hết tâm mưu làm giàu. |
Cự , Đồng | Hay lầm, thiếu thành thật. |
Thiên Cơ | |
ở Tỵ Ngọ Mùi | No đủ, lương thiện, được kính nể. |
ở Hợi Tí Sửu | Như 1, ít tiền hơn. |
Cơ Lương (Thìn Tuất) | Lương thiện, khéo, thành giàu. |
Cơ Nguyệt (Dần) | Kém, hay thất bại. |
Cơ Nguyệt (Thân) | Lương thiện, nhờ may làm giàu. |
Thái Âm | |
ở Dậu Tuất Hợi | No đủ, giàu, lương thiện, được kính nể. |
ở Mão Thìn Tỵ | Nghèo, hay phá tán, thất bại. |
Âm Đồng (ở Tí ) | May, càng ngày càng giàu. |
Âm Đồng (ở Ngọ) | Hay thị phi kiện cáo thất bại. Về già được khá. |
Thiên Đồng | |
ở Mão Tỵ Hợi | May, càng ngày càng giàu. |
ở Dậu | Lương thiện, canh cải, bị thị phi, kiện cáo, nghèo. |
ở Thìn, Tuất | Hay thay đổi, có tiền, hao tán. |
Đồng Lương(Dần Thân) | Lương thiện, giỏi, may, giàu. |
Thiên Lương | |
ở Tí , Ngọ | Lương thiện, giỏi mà làm giàu. |
ở Sửu, Mùi | Khá giả. |
ở Tỵ, Hợi | Hao tán nên nghèo. |
Thất Sát | |
Tí Ngọ Dần Thân | Kiếm tiền dễ, mau. |
ở Thìn Tuất | Vì liều nên thất bại. Nghèo. |
Sát Liêm (Sửu Mùi) | Dễ kiếm tiền – nhưng hay bị hoạ về tiền. |
Phá Quân | |
ở Tí Ngọ Thìn Tuất | Dễ kiếm tiền nhưng hao tán. |
ở Dần Thân | Liều, không thẳng, dễ bại. Nghèo. |
Phá Liêm (ở Mão Dậu) | Khó kiếm tiền, tán tài. |
Liêm Trinh | |
ở Dần Thân | Liêm khiết, thẳng, khó kiếm tiền, giữ được |
Liêm Tham (Tỵ Hợi) | Nghèo, hay bị hoạ vì tiền. |
Tham Lang | |
ở Thìn Tuất | Dễ có tiền hay hoạnh phát, càng giữ càng giàu. |
ở Dần Thân | 2 và 3 – Kiếm được tiền, nhưng hoang nên thiếu. |
ở Tí Ngọ |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn