>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung Số: Cung Thiên DiSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
1- Tí Ngọ | 1, 2, 3 – ít bệnh tật, ít vận hạn. Bệnh về da Khí huyết kém |
2- Tử Tướng | |
3- Tử Phủ | |
4- Tử Sát | 4, 5, 6 – Lực cứu giải kém đi Thêm Kỵ: Có tật, mắt kém ( + Kình Đà, Hoả Linh, Kỵ) + Không Kiếp: Hay có bệnh tâm khí |
5- Tử Phá | |
6- Tử Tham | |
Thiên Phủ | |
1- Tỵ Hợi Mùi | 1, 2, 3, 4, - ít đau ốm, ít vận hạn. + Sát tinh, Hình, Bệnh Phù : bệnh phong + Kiếp Sát, Không Kiếp: Bị đánh |
2- Mão Dậu Sửu | |
3- Phủ Vũ | |
4- Phủ Liêm | |
Vũ Khúc | |
1- ở Thìn Tuất | Yếu đau, có tỳ vết. |
2- Vũ, Tướng (Dần Thân) | Có ám tật. |
3- Vũ Tham (Sửu Mùi) | 3 và 5: Bệnh bộ tiêu hoá, nhọt. |
4- Vũ Phá (Tỵ Hợi) | Mắt kém. |
5- Vũ Sát (Mão Dậu) | + Riêu: Tê, thấp, phù. + Riêu: Việt, Toái: Câm hay điếc. |
Thiên Tướng | |
ở Sửu Mùi Tỵ Hợi | Hay mắc bệnh ở đầu, ở mắt. |
ở Mão Dậu | Hay mắc bệnh ở da, khí huyết. |
Tướng Liêm | + Hình / Tuần Triệt: Tai nạn, mặt đầu bị thương, có tì vết. |
Thái Dương | |
Đắc địa | Hay nhức đầu. |
Hãm địa | Mắt kém, tật mắt. + Kỵ Hình/ + Đà/ + Riêu Đà Kỵ: Mù 1 + Riêu Đà Kỵ : Đau mắt, không mù |
Nhật Nguyệt | Hay bệnh và nạn. Thêm Cự: Đầu mặt hay có nhọt. |
Nhật, Nguyệt, thêm Kỵ, Tuần, Triệt. | Mắt kém, tật mắt, thêm Hình: Vật nhọn đâm mắt. |
Cự Môn | |
ở Tí Ngọ Hợi | 1, 2: Nhỏ hay có nhọt. |
ở Thìn, Tuất, Tỵ | |
Cự, Cơ | Có bệnh khí huyết. |
Cự Đồng | Có bệnh tâm khí. + Hình Hoả: Tật mắt, chân tay yếu + Khốc Hư: Ho nặng. |
Thiên Cơ | |
Cự đồng cung | Bệnh khí huyết. |
Lương đồng cung | Bệnh ở hạ bộ. |
Nguyệt đồng cung | Có nhiều mun nhọt. |
Kình Đà | Chân tay gân cốt yếu. |
Hình, Không Kiếp | Bệnh hoạn, hay tai nạn. |
Tuần, Triệt | Cây cối gây thương tích. |
Thái Âm | |
Đắc địa | Ít bệnh, ít nạn. |
Hãm địa | Hay đau bụng. |
Âm đồng (Tí ) | Ít bệnh nạn. |
Âm đồng (Ngọ) | Hay bệnh nạn + Không Kiếp: Bệnh phong. + Khốc Hư: Ho, bệnh phổi. 2 + Hình: Bị thương ở mắt. |
Thiên Đồng | |
ở Mão Tỵ Hợi Tí | 1, 4: Đắc: ít yếu đau, ít bệnh. |
ở Dậu | 2 – 3: Hãm: Bệnh bộ tiêu hoá. Hình Đà, Linh Hoả: Bệnh huyết hư. + Kỵ :Bệnh bộ tiêu hoá. + Không, Kiếp: Bệnh tâm khí. |
ở Thìn Tuất | |
Đồng Lương (Dần Thân) | 1, 4: Đắc: ít yếu đau, ít bệnh. |
Thiên Lương | |
ở Tí , Ngọ | Đắc (1,2,4): ít bệnh tật, vận hạn. |
ở Sửu Mùi | Đắc (1,2,4): ít bệnh tật, vận hạn. |
ở Tỵ Hợi | Hãm (3,5): bệnh nóng lạnh qua loa. |
Lương Nhật (Mão) | Đắc (1,2,4): ít bệnh tật, vận hạn. |
Lương Nhật (Dậu) | Hãm (3,5): bệnh nóng lạnh qua loa. |
Thất Sát | |
ở Tí Ngọ Dần Thân | Thuở nhỏ hay đau, Lớn đau hạ bộ. |
ở Thìn Tuất | Tử Sát: ít bệnh. |
ở Sát Liêm (Sửu Mùi) | Sát Liêm: Mắt kém, đau. + Linh Hoả, Kình Đà: Chân tay tì vết, bị thương. Vũ Sát: Đau chân tay, bộ tiêu hoá. + Không Kiếp Kình: Giảm đau, sưng. + Hổ Hình Phù: Giam cầm. |
Phá Quân | Khí huyết kém. Phá Liêm: Bị thương chân tay. + Kình Kỵ Đà / Hình: Đau mắt, có thể điên. + Hoả Liêm đồng cung: Chết đuối. + Vũ: Mắt kém. + Không Kiếp / Hình: Bị ám sát. + Không Kiếp Hình Phục: Bị giết. |
Liêm Trinh | Tì tật chân tay, lưng. + Phủ: ít đau. + Tham: Mắt kém, tù tội. + Sát: Tai nạn xe cộ. + Kỵ: Chết bất đắc kỳ tử. |
Tham Lang | |
ở Dần, Thân | Thú cắn, nạn xe cộ |
ở Thìn, Tuất. | Bị thương chân |
ở Tí , Ngọ | Chơi bời bị bệnh. + Liêm: Tù. + Liêm, Không Kiếp: Chết thảm. + Đào Hồng Riêu Hỷ: Bệnh tình Hãm: Hay bị tai nạn. + Kiếp, Đà, Hổ: Thú cắn. Riêu Kỵ: Nạn sông nước. |
- Khôi: Đầu | - Khôi Hình: Đầu bị thương. |
- Hồng: Tóc | - Hồng Phi: Tóc tốt. |
- Thiên Tướng: Mặt | - Tướng Hao: Mặt choắt |
- Tướng Hình: Mặt bị thương. | |
- Tam Thai: Trán | |
- Tả Hữu: 2 chân mày | |
- Nhật: Mắt trái. | - Nhật Nguyệt + tam ám:Mù |
- Nguyệt: Mắt phải | - Nhật Nguyệt + 1 ám: Cận thị, đau chột. |
- Nhật Nguyệt Kình: Mắt lớn, mắt nhỏ. | |
- Long: Mũi | - Long Khốc Hư: Mũi đau |
- Khoa Quyền: Hưởng quyền. | |
- Quyền: Má | - Quyền + Tử Vi: Má đỏ. |
- Quyền Thiên Đồng: Má trắng. | |
- Quyền Cự Kỵ: Má đen. | |
- Phượng: Tai | - Phượng Tấu: Tai thính. |
- Phượng, Kiếp, Kinh: Điếc. | |
- Cự: Miệng, nhân trung | |
- Kỵ: Lưỡi | |
- Tuế Phá: Răng. | - Tuế Phá Khốc Hư: Đau răng. |
- Toạ: Cằm. | |
- Hoá Lộc: Râu | - Hoá Lộc Tham Vũ: Râu rậm. |
- Lâm Quan: Cổ | |
- Phá Toái: Bụng | - Toái Khốc Hư / Toái Không Kiếp: Đau bụng. |
- Việt: 2 vai. | - Việt Hao: So vai. |
- Vượng: Lưng. | - Vượng Kình Đà: Lưng có tật. |
- Tham Lang: Nách. | - Tham Kỵ: Nách hôi. |
- Thanh Long, Long Trì: 2 vú. | |
- Văn Xương: Bụng. | |
- Thiên Đồng: bộ tiêu hoá. | - Đồng Kỵ: Đau bộ tiêu hoá. |
- Thai: Âm hộ, tử cung. | |
-Kình: Dương vật. | |
- Hỷ Thần: Hậu môn. | |
- Mã: Chân tay. | - Mã Tuần Triệt: chân tay què, có tật. |
- Riêu: Lòng, ruột. | |
- Hổ: Xương, máu. | |
- Hình: Da | |
- Vũ: Nốt ruồi. |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn