>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung Số: Cung Điền TrạchSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
ở Ngọ | Quý hiển |
ở Tí | Công danh thường. |
Tử, Tướng | Công danh, văn võ lớn. |
Tử, Phủ | Công danh dễ dàng. |
Tử, Sát | Công danh lận đận. |
Tử, Phá | Công danh lận đận. |
Tử, Tham | Công danh bình thường. |
Thiên Phủ | |
Tỵ, Hợi, Mão | Công danh khá. |
Mão, Dậu, Sửu. | Buôn bán thì giàu. |
Phủ, Vũ. | Hiển đạt. |
Phủ, Liêm | Quý hiển. |
Thiên Tướng | |
Sửu, Mùi, Tỵ, Hợi | Hiển đạt. |
Mão, Dậu | Lận đận công danh. |
Tướng, Liêm | Văn võ kiêm toàn, quý hiển. |
Vũ Khúc | |
Thìn Tuất | Hiển đạt, công thương thì giàu. |
Vũ, Tướng (Dần, Thân) | Hiển đạt, công thương thì giàu. |
Vũ, Tham (Sửu, Mùi) | Công thương tốt. Ngoài 30 tuổi phát. |
4- Vũ, Phá (Tỵ, Hợi) | Công thương tốt hơn võ. |
5- Vũ, Sát (Mão, Dậu) | Võ nghiệp nhưng lận đận. |
Thái Dương | |
Sáng | Văn võ hiển đạt. + Cự (Dần Thân): Ăn nói giỏi. Luật sư, Giáo sư hiển vinh + Lương (Mão): Nhà hàng, thầy thuốc hay thầy giáo hiển vinh. |
Hãm | Lận đận. |
Nhật, Nguyệt | Bất hiển |
Nhật, Nguyệt, thêm Kỵ, Tuần, Triệt. | Lại hoá tốt. |
Cự Môn | |
Tí Ngọ | Văn võ, tài nói. Sớm hiển đạt. |
Thìn, Tuất, Tỵ | Trắc trở, công danh bình thường. |
Cự, Cơ | Phú quý. Nghề cơ khí. |
Cự, Đồng | Khó thành đạt. |
Thiên Cơ | |
Tỵ, Ngọ, Mùi | Nghề cơ khí, hiển đạt |
Hợi, Tí , Sửu | Trắc trở. Công nghiệp tốt. |
Cơ Lương (Thìn, Tuất) | Hiển đạt, buôn bán giàu có. |
Cơ Nguyệt (Dần) | Lận đận, chậm. |
Cơ Nguyệt (Thân) | Hiển đạt, buôn bán giàu có. |
Thái Âm | |
Dậu Tuất Hợi | Hiển đạt. |
Mão Thìn Tỵ | Có tài nhưng lận đận. |
Âm Đồng (Tí ) | Vinh hiển, phú quý. |
Âm Đồng (Ngọ) | Công thương |
Thiên Đồng | |
ở Mão Tỵ Hợi | Khá giả, hay canh cải. |
ở Dậu | Bình thường |
ở Thìn, Tuất | Trắc trở, mau chán, hay thay đổi. |
Đồng Lương (Dần Thân) | Quý hiển, có lương tâm. |
Thiên Lương | |
ở Tí , Ngọ | Quý hiển. |
ở Sửu, Mùi | Ở Sửu: Phú quý; ở Mùi: Thường. |
ở Tỵ Hợi | Bất hiển, hay đổi. |
Thất Sát | |
Tí , Ngọ, Dần, Thân | Văn võ toàn tài, hiển đạt. |
Thìn, Tuất | Bình thường, ít may. |
Liêm, Sát (Sửu, Mùi) | Ít may. Công thương thì khá hơn. |
Phá Quân | |
Tí Ngọ Thìn Tuất | Võ, mưu trí, uy quyền, hiển đạt |
Dần Thân | Trắc trở, bình thường. Buôn công nghệ thì hơn. |
Phá Liêm (Mão Dậu) | Trắc trở, bình thường. Buôn công nghệ thì hơn. |
Liêm Trinh | |
Dần Thân | Võ, quý hiển |
Liêm Tham (Tỵ Hợi) | Võ, lận đận. Hay rủi. |
Tham Lang | |
Thìn Tuất | Võ, hiển đạt. Buôn thì giàu. |
Dần Thân | Võ, bình thường. Nhiều trở ngại. |
Tí Ngọ | Võ, bình thường. Nhiều trở ngại. |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn