>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung Số: Cung Phụ MẫuSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
1- ở Ngọ | Phúc lớn, họ hàng khá giả. |
2- ở Tí | Họ hàng hiếm người! |
3- Tử, Tướng | Phúc thọ, họ hàng giàu sang, nhân hậu, thịnh vượng. |
4- Tử, Phủ | Phúc thọ, họ hàng giàu sang, nhân hậu, thịnh vượng. |
5- Tử, Sát | Bạc phúc, vất vả. Phải ly tông mới khá và sống lâu. |
6- Tử, Phá | Bạc phúc, vất vả. Phải ly tông mới khá và sống lâu. |
7- Tử, Tham | Bạc phúc, giảm thọ |
Tử Kình Đà Hoả | Họ hàng suy bại |
Linh Kỵ Tử Không Kiếp | Họ hàng suy bại |
Thiên Phủ | |
tại Tỵ Hợi Mùi | Phúc nhiều, sống lâu, họ hàng đồng thịnh vượng. |
tại Mão Dậu Sửu | Phúc thường, họ hàng khá giả nhưng ly tán |
Phủ, Vũ | Phúc thọ, họ hàng giầu có |
Phủ, Liêm | Phúc nhiều, giàu sang, họ hàng quý hiển |
Vũ Khúc | |
Thìn Tuất | Phúc thọ, ngoài 30 đạt vận, họ hàng khá. |
Vũ, Tướng (Dần, Thân) | Phúc thọ, họ hàng giàu sang. |
Vũ, Tham (Sửu, Mùi) | Phúc thọ, hậu vận đạt, họ hàng khá |
Vũ, Phá (Tỵ, Hợi) | Phúc bạc, xa gia đình mới yên |
Vũ, Sát (Mão, Dậu) | Họ hàng ly tán. |
Thiên Tướng | |
Tại Sửu Mùi, Tỵ Hợi | Phúc thọ, họ hàng giàu sang |
Tại Mão, Dần | Về già mới khá. |
Tại Tướng, Liêm | Phúc thọ, họ hàng giàu sang. |
Thái Dương | |
Sáng | Phúc thọ, họ hàng giàu sang, thịnh vượng. |
Hãm | Kém phúc thọ, họ hàng suy đồi. |
Nhật, Nguyệt | Phúc thường, họ hàng có sang, có hèn. |
Nhật, Nguyệt, Kỵ và thêm Tuần, Triệt. | Có Kỵ đồng cung hoá tốt, |
thêm tam Ám (Riêu, Đà, Kỵ) | Sáng hay tối gặp tam Ám giảm phúc thọ. |
Cự Môn | |
Tí Ngọ Hợi | Phúc thọ, họ hàng giàu sang. |
Thìn, Tuất, Tỵ | Kém phúc, họ hàng suy đồi, phúc bạc |
Cự, Cơ | Trẻ vất vả, già khá |
Cự, Đồng | Trẻ vất vả, già khá |
Cự, Kỵ, Hỏa đồng cung | Giảm thọ, tai hoạ |
Thiên Cơ | |
Tỵ, Ngọ, Mùi | Phúc thọ, họ hàng khá giả |
Hợi, Tí , Sửu | Kém phúc thọ, họ hàng suy đồi. |
Cơ Lương (Thìn Tuất) | Phúc thọ, họ hàng quý hiển. |
Cơ Nguyệt (Dần) | Phúc thọ kém, họ hàng bình thường. |
Cơ Nguyệt (Thân) | Phúc thọ, họ hàng thịnh vượng |
Thái Âm | |
tại Dậu Tuất Hợi | Phúc thọ, họ hàng quý hiển. |
tại Mão Thìn Tỵ | Kém phúc thọ, họ hàng suy bại |
Nguyệt Đồng (Tí ) | Phúc thọ, họ hàng giàu sang. |
Nguyệt Đồng (Ngọ) | Kém phúc thọ, họ hàng suy bại. Đắc hay hãm gặp Riêu Đà Kỵ (tam Ám) kém nữa! |
Thiên Đồng | |
tại Mão Tỵ Hợi | Phúc thọ. Họ hàng rời quê làm ăn. |
tại Dậu | Kém phúc thọ, khổ. Họ hàng ly tán. |
tại Thìn, Tuất | Kém phúc thọ, khổ. Họ hàng ly tán. |
Đồng, Lương | Phúc thọ, họ hàng khá giả. (Dần tốt hơn Thân) |
Thiên Lương | |
tại Tí Ngọ | Phúc thọ, họ hàng danh chức. |
tại Sửu Mùi | Phúc thọ, họ hàng danh chức. |
tại Tỵ Hợi | Kém phúc thọ. Họ hàng suy đồi. |
thêm Nhật (Mão) | Khá. |
thêm Nhật (Dậu) | Kém. |
Thất Sát | |
tại Tí Ngọ Dần Thân | Phúc thọ. Có danh phận. Họ hàng phát võ nghiệp. |
tại Thìn, Tuất | Kém phúc thọ. Họ hàng suy bại. |
Sát, Liêm (Sửu, Mùi) | Kém phúc thọ. Họ hàng suy bại. |
Phá Quân | |
tại Tí Ngọ Thìn Tuất | Phúc thọ, họ hàng khá, nhưng phân tán. Kém phúc thọ. |
tại Dần Tuất Thân | Họ hàng suy đồi. Nghèo, giảm thọ. |
tại Phá Liêm (Mão Dậu) | Họ hàng nghèo, ly tán. |
Liêm Trinh | |
tại Dần Thân | Phúc thọ. Họ hàng bình thường. |
Liêm Tham (Tỵ Hợi) | Kém phúc thọ, tai nạn. Họ hàng bình thường. |
Tham Lang | |
tại Thìn Tuất | Phúc thọ. Họ hàng khá. |
tại Dần Thân | Phúc thọ. Họ hàng khá. |
tại Tí Ngọ | Kém phúc thọ. Họ hàng nghèo. |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn