Ngày có trực Khai theo đánh giá của giới chuyên môn là một ngày tốt. Đặc biệt, những công việc liên quan tới mở rộng diện tích canh tác, khai trương cửa hàng, thành lập doanh nghiệp, xây dựng hệ thống thủy lợi, tưới tiêu... Tuy vậy, một ngày luôn chịu chi phối ảnh hưởng của cát tinh và thần sát. Nên muốn biết chắc chắn ngày đó tốt với việc gì, bất lợi với việc gì thì cần nghiên cứu đánh giá một cách tỉ mỉ, chi tiết mới có kết luận chính xác được
Tháng 1 (Từ tiết Lập xuân đến tiết Kinh trập) trực Khai ở ngày Tý
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thanh long
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Thiên ngục thiên hỏa, Phi ma sát, Lỗ ban sát
Tháng 2 (Từ tiết Kinh trập đến tiết Thanh minh) trực Khai ở ngày Sửu
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Hoàng ân, Đại hồng sa, Kính tâm, Sinh khí
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Tứ thời cô quả, Cửu không, Hoang vu
Tháng 3 (Từ tiết Thanh minh đến tiết Lập hạ) trực Khai ở ngày Dần
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Sinh khí, Thiên xá, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Thiên tặc, Hỏa tai
Tháng 4 (Từ tiết Lập hạ đến tiết Mang chủng) trực Khai ở ngày Mão
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Nhân cách, Phi ma sát, Huyền vũ, Sát chủ, Lỗ ban sát
Tháng 5 (Từ tiết Mang chủng đến tiết Tiểu thử) trực Khai ở ngày Thìn
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Đại hồng sa, Yếu yên, Minh tinh, Sinh khí
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Hoang vu
Tháng 6 (Từ tiết Tiểu thử tới tiết Lập thu): ngày Tị
- Cát tinh trong ngày Trực Khai: Sinh khí, Thiên thành, Phổ hộ, Đại hồng sa
- Hung tinh trong ngày Trực Khai: Thiên tặc, Nguyệt yếm đại họa, Âm thác (ngày Đinh Tị)
Trực Khai trong tháng 7 (Từ tiết Lập thu tới tiết Bạch lộ): ngày Ngọ
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Đại hồng sa, Nguyệt tài, Thiên mã, Sinh khí
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Lỗ ban sát, Bạch hổ, Thiên ngục thiên hỏa
Trực Khai trong tháng 8 (Từ tiết Bạch lộ đến tiết Hàn lộ): ngày Mùi
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Sinh khí, Địa tài, Âm đức, Kim đường
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Thọ tử, Hoang vu, Nhân cách, Tứ thời cô quả
Trực Khai trong tháng 9 (Từ tiết Hàn lộ đến tiết Lập đông: ngày Thân
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Phúc hậu, Dịch mã, Thiên tài, Sinh khí
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Thiên tặc
Trực Khai trong tháng 10 (Từ tiết Lập đông đến tiết Đại tuyết): ngày Dậu
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Sinh khí, Thánh tâm, Mẫu thương
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Phi ma sát, Chu tước, Sát chủ, Lỗ ban sát
Trực Khai trong tháng 11 (Từ tiết Đại tuyết đến tiết Tiểu hàn): ngày Tuất
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Đại hồng sa, Sinh khí
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Quỷ khốc, Tứ thời cô quả, Vãng vong, Hoang vu
Trực Khai trong tháng 12 (Từ tiết Tiểu hàn đến tiết Lập xuân năm sau): ngày Hợi
- Ngày Trực khai có Cát tinh: Sinh khí, Nguyệt tài, Âm đức, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Minh đường
- Ngày Trực khai có Hung tinh: Thiên tặc, Nguyệt yếm đại họa, Nhân cách, Âm thác (ngày Quý Hợi).
+ Cát tinh nhật thần trong ý nghĩa Trực Khai gồm có
Thiên đức: Tốt cho mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc trừ tố tụng
Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc nhất là kết hôn
Thiên phú: Tốt cho mọi việc nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý: Tốt cho mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp được trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên xá gặp sinh khí
Sinh khí: Tốt cho mọi việc, nhất là các việc làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên phúc: Tốt cho mọi việc
Thiên thành: Tốt cho mọi việc
Thiên quan: Tốt cho mọi việc
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc
Thiên tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Địa tài: Tốt cho việc khai trường cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Minh tinh: Tốt cho mọi việc
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Phúc sinh: Tốt cho mọi việc
Cát khánh: Tốt cho mọi việc
Âm đức: Tốt cho mọi việc
U vi tinh: Tốt cho mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc
Kính tâm: Tốt cho việc tang lễ
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc
Quan nhật: Tốt cho mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, gặp Thụ tử thì xấu
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, giải oan, tố tụng (trừ được các sao xấu)
Phổ hộ: Tốt cho mọi việc , làm phúc, giá thú, xuất hành
Ích hậu: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Tục thế: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Yếu yên: Tốt cho giá thú
Dịch mã: Tốt cho xuất hành
Tam hợp: Tốt cho mọi việc
Lục hợp: Tốt cho mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt cho mọi việc
Dân nhật: Tốt cho mọi việc
Hoàng ân: Tốt cho mọi việc
Thanh Long: Tốt cho mọi việc
Minh đường: Tốt cho mọi việc
Kim đường: Tốt cho mọi việc
Ngọc đường: Tốt cho mọi việc
+ Các thần sát trong ý nghĩa Trực Khai gồm có:
Thiên cương: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Thiên ngục thiên hỏa: Xấu mọi việc nhất là lợp nhà
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc
Tiểu hao: Xấu với kinh doanh
Đại hao: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng động thổ
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, động thổ, đào ao, đào giếng, xấu với tế tưk
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thọ tử: Xấu với mọi việc trừ săn bắn thì tốt
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Địa tặc: Xấu với khởi tạo, an táng, xuất hành
Hỏa tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hỏa độc hỏa: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt yếm đại họa: Xấu với xuất hành, giá thú
Nguyệt hư: Xấu với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi ma sát: Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi cấu giảo: Kỵ khởi công, xây dựng, xấu với mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công làm nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Bạch hổ hắc đạo: Kỵ an táng
Huyền vũ: Kỵ an táng
Câu trận: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành, gia thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng
Xem thêm:
>> Ngày Trực Kiến là gì?
>> Ngày Trực Trừ là gì?
>> Ngày Trực Mãn là gì?
>> Ngày Trực Bình là gì?
>> Ngày Trực Định là gì?
>> Ngày Trực Chấp là gì?
>> Ngày Trực Phá là gì?
>> Ngày Trực Nguy là gì?
>> Ngày Trực Thành là gì?
>> Ngày Trực Thâu là gì?
>> Ngày Trực Bế là gì?
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn