Theo nhiều tài liệu giải thích thì trực Nguy diễn tả tình trạng sự vật cũ đã bị phá hủy mà sự vật mới chưa kịp kiến tạo nên vũ trụ lâm vào trạng thái nguy nan, mịt mờ, vô phương hướng. Ngày có trực Nguy là ngày xấu. Thế nhưng có một số việc được thực hiện trong ngày này mới phù hợp và mang lại kết quả tốt. Cụ thể ngày Trực Nguy tốt hay xấu cho việc gì thì ta cần xem xét các cát tinh và hung tinh trong ngày mới có thể đánh giá được.
Tháng 1 (Từ tiết Lập xuân đến tiết Kinh trập) trực Nguy ở ngày Dậu
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Hoang vu, Nhân cách, Huyền vũ, Ly sàng
Tháng 2 (Từ tiết Kinh trập đến tiết Thanh minh) trực Nguy ở ngày Tuất
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Lục hợp, Hoạt điệu, Minh tinh
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Quỷ khốc, Nguyệt hư, Thiên ôn
Tháng 3 (Từ tiết Thanh minh đến tiết Lập hạ) trực Nguy ở ngày Hợi
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngọc đường
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Thọ tử
Tháng 4 (Từ tiết Lập hạ đến tiết Mang chủng) trực Nguy ở ngày Tý
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Hoạt điệu, Thiên mã
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Bạch hổ, Thiên lại
Tháng 5 (Từ tiết Mang chủng đến tiết Tiểu thử) trực Nguy ở ngày Sửu
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Kim đường
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Nguyệt hỏa độc hỏa, Nguyệt hư, Nguyệt hư, Huyền vũ
Tháng 6 (Từ tiết Tiểu thử tới tiết Lập thu) trực Nguy ở ngày Dần
- Cát tinh trong ngày Trực Nguy: Mẫu thương, Hoạt điệu, Ngũ phú, Thiên tài
- Hung tinh trong ngày Trực Nguy: Ly sàng, Tội chỉ
Ngày Trực Nguy trong tháng 7 (Từ tiết Lập thu tới tiết Bạch lộ) ở ngày Mão
- Trực Nguy có cát tinh: Cát khánh, Ích hậu
- Trực Nguy có Hung tinh: Thiên lại, Hoang vu, Chu tước
Ngày Trực Nguy tháng 8 (Từ tiết Bạch lộ đến tiết Hàn lộ) ở ngày Thìn
- Trực Nguy có Cát tinh: Mẫu thương, Lục hợp, Hoạt điệu, Kính tâm
- Trực Nguy có Hung tinh: Nguyệt hư
Ngày Trực Nguy tháng 9 (Từ tiết Hàn lộ đến tiết Lập đông) ở ngày Tị
- Trực Nguy có Cát tinh: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường
- Trực Nguy có Hung tinh: Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Huyền vũ
Ngày Trực Nguy tháng 10 (Từ tiết Lập đông đến tiết Đại tuyết) ở ngày Ngọ
- Trực Nguy có Cát tinh: Thanh long, Nguyệt giải, Phổ hộ
- Trực Nguy có Hung tinh: Hoàng sa, Hoang vu, Thiên lại
Ngày Trực Nguy tháng 11 (Từ tiết Đại tuyết đến tiết Tiểu hàn) ở ngày Mùi
- Trực Nguy có Cát tinh: Cát khánh, Nguyệt giải, Yếu yên
- Trực Nguy có Hung tinh: Nguyệt hỏa độc hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ, Câu trận
Ngày Trực Nguy tháng 12 (Từ tiết Tiểu hàn đến tiết Lập xuân năm sau) ở ngày Thân
- Trực Nguy có Cát tinh: Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoạt điệu, Phúc sinh, Ngũ phú, Thiên quan
- Trực Nguy có Hung tinh: Thổ cẩm, Lôi công
+ Cát tinh nhật thần gồm có:
Thiên đức: Tốt cho mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc trừ tố tụng
Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc nhất là kết hôn
Thiên phú: Tốt cho mọi việc nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý: Tốt cho mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp được trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên xá gặp sinh khí
Sinh khí: Tốt cho mọi việc, nhất là các việc làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên phúc: Tốt cho mọi việc
Thiên thành: Tốt cho mọi việc
Thiên quan: Tốt cho mọi việc
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc
Thiên tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Địa tài: Tốt cho việc khai trường cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Minh tinh: Tốt cho mọi việc
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Phúc sinh: Tốt cho mọi việc
Cát khánh: Tốt cho mọi việc
Âm đức: Tốt cho mọi việc
U vi tinh: Tốt cho mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc
Kính tâm: Tốt cho việc tang lễ
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc
Quan nhật: Tốt cho mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, gặp Thụ tử thì xấu
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, giải oan, tố tụng (trừ được các sao xấu)
Phổ hộ: Tốt cho mọi việc , làm phúc, giá thú, xuất hành
Ích hậu: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Tục thế: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Yếu yên: Tốt cho giá thú
Dịch mã: Tốt cho xuất hành
Tam hợp: Tốt cho mọi việc
Lục hợp: Tốt cho mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt cho mọi việc
Dân nhật: Tốt cho mọi việc
Hoàng ân: Tốt cho mọi việc
Thanh Long: Tốt cho mọi việc
Minh đường: Tốt cho mọi việc
Kim đường: Tốt cho mọi việc
Ngọc đường: Tốt cho mọi việc.
+ Các thần sát theo ngày trong ngày Trực Nguy là gì?
Thiên cương: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Thiên ngục thiên hỏa: Xấu mọi việc nhất là lợp nhà
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc
Tiểu hao: Xấu với kinh doanh
Đại hao: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng động thổ
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, động thổ, đào ao, đào giếng, xấu với tế tưk
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thọ tử: Xấu với mọi việc trừ săn bắn thì tốt
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Địa tặc: Xấu với khởi tạo, an táng, xuất hành
Hỏa tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hỏa độc hỏa: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt yếm đại họa: Xấu với xuất hành, giá thú
Nguyệt hư: Xấu với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi ma sát: Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi cấu giảo: Kỵ khởi công, xây dựng, xấu với mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công làm nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Bạch hổ hắc đạo: Kỵ an táng
Huyền vũ: Kỵ an táng
Câu trận: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Quả tú: Xấu với gá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành, gia thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn