Ngày Trực Phá là ngày tốt đối với một số sự việc đặc biệt, nhưng cũng có những điểm bất lợi đối với nhiều việc thông thường. Trong Tử vi đẩu số có sao Phá quân, tượng trưng cho sự biến hóa, phá hủy để tạo nên nền tảng cho việc kiến thiết những công trình mới. Trong kinh Dịch có quẻ Cổ, quẻ Bác tượng trưng cho quá trình hư hại, hao mòn, đổ vỡ, cần sửa chữa, kiến thiết lại. Ngày có trực Phá tốt với những việc gì? Bất lợi với những việc gì thì cần xem xét kỹ cát tinh và hung tinh trong ngày mới có thể quyết đoán được.
Sau đây, chúng tôi xin giải đáp một số câu hỏi về cách xác định và cách tính ngày Trực Phá chi tiết:
Tháng 1 (Từ tiết Lập xuân đến tiết Kinh trập) trực Phá ở ngày Thân
- Trực phá có Cát tinh: Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
- Trực phá có Hung tinh: Nguyệt phá
Tháng 2 (Từ tiết Kinh trập đến tiết Thanh minh) trực Phá ở ngày Dậu
- Trực phá có Cát tinh: Thiên thành, Ngọc đường
- Trực phá có Hung tinh: Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại họa, Phi ma sát, Ngũ hư, Âm thác (ngày Tân Dậu).
Tháng 3 (Từ tiết Thanh minh đến tiết Lập hạ) trực Phá ở ngày Tuất
- Trực phá có Cát tinh: Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Trực phá có Hung tinh: Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc.
Tháng 4 (Từ tiết Lập hạ đến tiết Mang chủng) trực Phá ở ngày Hợi
- Trực phá có Cát tinh: Địa tài, Dịch mã, Kim đường
- Trực phá có Hung tinh: Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong.
Tháng 5 (Từ tiết Mang chủng đến tiết Tiểu thử) trực Phá ở ngày Tý
- Trực phá có Cát tinh: Thiên tài, Giải thần
- Trực phá có Hung tinh: Thiên ngục Thiên hỏa, Nguyệt phá, Thọ tử, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư.
Tháng 6 (Từ tiết Tiểu thử tới tiết Lập thu) trực Phá ở ngày Sửu
- Trực phá có Cát tinh:
- Trực phá có Hung tinh: Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Lục bất thành, Chu tước, Nguyệt hình.
Ngày Trực Phá trong tháng 7 (Từ tiết Lập thu tới tiết Bạch lộ): ngày Dần
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Thánh tâm, Giải thần, Dịch mã
- Hung tinh trong ngày Trực Phá: Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng.
Ngày Trực Phá trong tháng 8 (Từ tiết Bạch lộ đến tiết Hàn lộ): ngày Mão
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Minh đường
- Hung tinh trong ngày Trực Phá: Nguyệt phá, Hoang vu, Nguyệt yếm đại họa, Thần cách, Phi ma sát, Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng.
Ngày Trực Phá trong tháng 9 (Từ tiết Hàn lộ đến tiết Lập đông): ngày Thìn
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long
- Hung tinh trong ngày Trực Phá: Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong.
Ngày Trực Phá trong tháng 10 (Từ tiết Lập đông đến tiết Đại tuyết): ngày Tị
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Kính tâm, Dịch mã
- Hung tinh trong ngày Trực Phá: Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Ly sàng.
Ngày Trực Phá trong tháng 11 (Từ tiết Đại tuyết đến tiết Tiểu hàn): ngày Ngọ
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Thiên quan, Giải thần, Tục thế
- Hung tinh: Thiên ngục thiên hỏa, Nguyệt phá, Thiên tặc, Hỏa tai, Phi ma sát, Ngũ hư
Ngày Trực Phá trong tháng 12 (Từ tiết Tiểu hàn đến tiết Lập xuân năm sau): ngày Mùi
- Cát tinh trong ngày Trực Phá: Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
- Hung tinh trong ngày Trực Phá : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách, Huyền vũ.
+ Cát tinh nhật thần trong ý nghĩa Trực Phá gồm có
Thiên đức: Tốt cho mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức: Tốt cho mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc trừ tố tụng
Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc nhất là kết hôn
Thiên phú: Tốt cho mọi việc nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý: Tốt cho mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp được trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên xá gặp sinh khí
Sinh khí: Tốt cho mọi việc, nhất là các việc làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên phúc: Tốt cho mọi việc
Thiên thành: Tốt cho mọi việc
Thiên quan: Tốt cho mọi việc
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc
Thiên tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Địa tài: Tốt cho việc khai trường cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Minh tinh: Tốt cho mọi việc
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Phúc sinh: Tốt cho mọi việc
Cát khánh: Tốt cho mọi việc
Âm đức: Tốt cho mọi việc
U vi tinh: Tốt cho mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc
Kính tâm: Tốt cho việc tang lễ
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc
Quan nhật: Tốt cho mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, gặp Thụ tử thì xấu
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, giải oan, tố tụng (trừ được các sao xấu)
Phổ hộ: Tốt cho mọi việc , làm phúc, giá thú, xuất hành
Ích hậu: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Tục thế: Tốt cho mọi việc nhất là giá thú
Yếu yên: Tốt cho giá thú
Dịch mã: Tốt cho xuất hành
Tam hợp: Tốt cho mọi việc
Lục hợp: Tốt cho mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt cho mọi việc
Dân nhật: Tốt cho mọi việc
Hoàng ân: Tốt cho mọi việc
Thanh Long: Tốt cho mọi việc
Minh đường: Tốt cho mọi việc
Kim đường: Tốt cho mọi việc
Ngọc đường: Tốt cho mọi việc.
+ Các thần sát theo ngày trong ý nghĩa Trực Phá
Thiên cương: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Thiên ngục thiên hỏa: Xấu mọi việc nhất là lợp nhà
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc
Tiểu hao: Xấu với kinh doanh
Đại hao: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng động thổ
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, động thổ, đào ao, đào giếng, xấu với tế tự
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thọ tử: Xấu với mọi việc trừ săn bắn thì tốt
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Địa tặc: Xấu với khởi tạo, an táng, xuất hành
Hỏa tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hỏa độc hỏa: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt yếm đại họa: Xấu với xuất hành, giá thú
Nguyệt hư: Xấu với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi ma sát: Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi cấu giảo: Kỵ khởi công, xây dựng, xấu với mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công làm nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Bạch hổ hắc đạo: Kỵ an táng
Huyền vũ: Kỵ an táng
Câu trận: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, gia thú, an táng
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành, gia thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng.
Đánh giá chung về ngày trực Phá. Ngày trực Phá diễn tả khí lực của vạn vật đã trải qua giai đoạn cường thịnh bắt đầu bước vào thời kỳ suy nhược, cũ nát, thoái hóa, suy yếu. Ngày này thường tốt với các công việc như phá dỡ nhà cũ, đốt bỏ, dọn dẹp đồ hư hỏng, mục nát. Một số người khác cho rằng ngày này nên chữa trị bệnh tật, mua thuốc, vì bệnh tật sẽ bị đẩy lui nhanh chóng. Trên cơ sở phân tích các sao ta sẽ thấy ngày này có sao Thiên mã, Dịch mã và phúc tinh hội tụ mạnh nên những công việc có tính chất biến hóa như xuất hành, phá dỡ sẽ cát lợi. Đặc biệt ngày có trực Phá có nhiều thần sát kỵ xây dựng nên vì thế ngày này không tốt với xây dựng, có thể dẫn đến tình trạng tuổi thọ công trình không bền vững, gia đạo bất hòa...
Xem thêm:
>> Ngày Trực Kiến là gì?
>> Ngày Trực Trừ là gì?
>> Ngày Trực Mãn là gì?
>> Ngày Trực Bình là gì?
>> Ngày Trực Định là gì?
>> Ngày Trực Chấp là gì?
>> Ngày Trực Nguy là gì?
>> Ngày Trực Thành là gì?
>> Ngày Trực Thâu là gì?
>> Ngày Trực Khai là gì?
>> Ngày Trực Bế là gì?
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn