>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung Số: Cung Phúc ĐứcSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
1- ở Tí , Ngọ | Nhiều nhà đất, sự nghiệp tốt. |
2- Tử, Tướng | Sự nghiệp ngày càng phát đạt |
3- Tử, Phủ | Sự nghiệp ngày càng phát đạt |
4- Tử, Sát | Phá tán tổ nghiệp. Sự nghiệp sau bị hư hoại. |
5- Tử, Phá | Phá tán tổ nghiệp. Sự nghiệp sau bị hư hoại. |
6- Tử, Tham | Phá tán tổ nghiệp. Sự nghiệp sau bị hư hoại. |
Thiên Phủ | |
1- tại Hợi Mùi | Hưởng tổ nghiệp. Sự nghiệp tiếp nhận tốt. |
2- tại Mão Dậu Sửu | Hưởng tổ nghiệp. Sự nghiệp tiếp nhận tốt. |
Phủ, Vũ | Sự nghiệp phát đạt. |
Phủ, Liêm | Giữ bền sự nghiệp. |
Vũ Khúc | |
tại Thìn Tuất | Tổ nghiệp, sự nghiệp, khá mãi lên |
Vũ, Tướng (Dần, Thân) | Về già phát đạt. |
Vũ, Tham (Sửu, Mùi) | Về già phát đạt. Thêm Hoả Linh: Tậu thêm sản nghiệp. |
Vũ, Phá (Tỵ, Hợi) | Sự nghiệp tầm thường. |
Vũ, Sát (Mão, Dậu) | Sự nghiệp tầm thường. |
Thiên Tướng | |
ở Sửu, Mùi,Tỵ Hợi | Tự tay gây sự nghiệp. |
ở Mão, Dậu | Tự tay gây sự nghiệp. |
Tướng, Liêm | Sự nghiệp càng ngày càng khá. |
Thái Dương | |
Sáng | Sự nghiệp lớn, có tổ nghiệp, tự tay tạo nên cũng khá. |
Tối | Sự nghiệp tầm thường, về già mới có. |
Nhật, Nguyệt | Bình thường. |
Nhật, Nguyệt, thêm Kỵ, Tuần Triệt | Khá. |
Cự Môn | |
Tí , Ngọ, Hợi | Sự nghiệp lớn tự tạo. |
Thìn, Tuất, Tỵ | Sự nghiệp kém. |
Cự, Cơ | Sự nghiệp lớn. |
Cự, Đồng | Về già, có chút đỉnh. |
Thiên Cơ | |
Tỵ, Ngọ, Mùi | Sự nghiệp lớn tự tạo |
Hợi, Tí , Hợi | Sự nghiệp kém. |
Cơ Lương (Thìn Tuất) | Sự nghiệp lớn. |
Cơ Nguyệt (Dần) | Kém. |
Cơ Nguyệt (Thân) | Sự nghiệp kém. |
Thái Âm | |
Dậu Tuất Hợi | Sự nghiệp lớn. |
Mão Thìn Tỵ | Về già có chút sự nghiệp. |
Âm Đồng (Tí ) | Càng ngày càng phát đạt. |
Âm Đồng (Ngọ) | Tầm thường. |
Thiên Đồng | |
Mão Tỵ Hợi | Sự nghiệp thường. Ở Mão sự nghiệp lớn; tán rồi lại tạo. |
Dậu | Sự nghiệp thường. Ở Mão sự nghiệp lớn; tán rồi lại tạo. |
Thìn, Tuất | Sự nghiệp thường. Ở Mão sự nghiệp lớn; tán rồi lại tạo. |
Đồng Lương (Dần Thân) | Ngày càng phát đạt. |
Thiên Lương | |
Tí , Ngọ | Sự nghiệp lớn. |
Sửu, Mùi | Sự nghiệp khá. |
Tỵ Hợi | Tầm thường. |
Lương Nhật (Mão) | Tốt. |
Lương Nhật (Dậu) | Thường. |
Thất Sát | |
Tí Ngọ Dần Thân | Phát đạt thêm mãi. |
Thìn, Tuất | Bình thường. |
Sát, Liêm (Sửu, Mùi) | Về già, khá. |
Phá Quân | |
Tí Ngọ Thìn Tuất | Sự nghiệp lớn rồi phá tán. |
Dần Thân | Bình thường. |
Phá Liêm (Mão Dậu) | Phá tán, sau khá. |
Liêm Trinh | |
Dần Thân | Nhiều trở ngại, hay tán. |
Liêm Tham (Tỵ Hợi) | Đến già vẫn bình thường. |
Tham Lang | |
Thìn Tuất | Phá tán, sau gây lại khá. |
Dần Thân | Đến già vẫn bình thường. |
Tí Ngọ | Đến già vẫn bình thường. |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn