>> Xem thêm: Lập lá số tử vi - Luận giải - Xem lá số tử vi
>> Xem Bài trước: Tử vi lý số: Giải đoán - Cung SốSao | Ý nghĩa |
Tử Vi | |
ở Ngọ | Thọ, phú quý. |
ở Tí | Khá giả. |
Tử, Tướng | Thọ, giàu sang. |
Tử, Phủ | Thọ, giầu sang. |
Tử, Sát | Vinh hiển – thiếu hoà khí |
Tử, Phá | Khá giả - thiếu hoà khí |
Tử, Tham | Trung bình – thiếu hoà khí |
Thiên Phủ | |
ở Tỵ, Hợi | Giầu sang. |
ở Mão Dậu, Sửu Mùi | Giầu sang nhưng xung khắc. |
ở Phủ, Vũ | Thọ, giầu sang. |
ở Phủ Liêm | Giầu sang nhưng bất hoà. |
Vũ Khúc | |
Thìn Tuất | Khá giải, nhưng khắc nhau. |
Vũ Tướng (ở Dần,Thân) | Giầu sang, thọ. |
Vũ Tham (ở Sửu Mùi) | Giầu nhưng không hợp với con. |
Vũ Phá (ở Tỵ, Hợi) | Nghèo, xung khắc. |
Vũ Sát (ở Mão Dậu) | Nghèo, xung khắc. |
Thiên Tướng | |
Sửu Mùi Tỵ Hợi | Khá giải, thọ |
Mão Dậu | Khá giả., thọ |
Tướng Liêm | Giầu sang, thọ (các cách gặp Tuần Triệt thì kém thọ) |
Thái Dương | |
Miếu Đắc | Giầu sang, thọ |
Hãm | Nghèo, xung khắc |
Nhật Nguyệt Sửu Mùi | Khá giả, không hợp con (Thêm Kỵ đồng cung tốt) |
Nhật Cự | Khá giả, phúc thọ (ở Dần tốt hơn ở Thân) |
Cự Môn | |
Tí Ngọ Hợi | Giầu sang, nhưng bất hoà. |
Thìn Tuất Tỵ | Xung khắc (Tử biệt, sinh ly) |
Cự Cơ | Không song toàn |
Cự Đồng | Không song toàn |
Thiên Cơ | |
Tỵ Ngọ Mùi | Khá giả |
Hợi Tí Sửu | Nghèo, xung, khắc |
Cơ Lương Thìn Tuất | Giầu sang, thọ. |
Cơ Nguyệt Dần | Khá giả nhưng xung khắc |
Cơ Nguỵệt Thân | Khá giả, thọ. |
Thái Âm | |
Dậu Tuất Hợi | Giầu sang, thọ |
Mão Thìn Tỵ | Vất vả, sớm xa cách. |
Nguyệt Đồng (ở Tí ) | Giầu sang, thọ |
Nguyệt Đồng (ở Ngọ) | Vất vả, sớm xa cách |
Thiên Đồng | |
Mão Tỵ Hợi | Khá giải. |
Dậu | Trung bình. Mẫu đau hãm (Nguyệt). |
Thìn Tuất | Phụ mẫu và con xung khắc. |
Đồng Lương (ở Dần Thân) | Giầu sang, thọ |
Thiên Lương | |
Tí Ngọ | Giầu sang, thọ |
Sửu Mùi | Hiền lương, khá giải, thọ |
Tỵ Hợi | Nghèo, ly tán. |
Lương Nhật (ở Mão) | Quý hiển, thọ |
Lương Nhật (ở Dậu) | Nghèo, xung khắc. |
Thất Sát | |
Tí Ngọ Dần Thân | Giầu sang, thọ nhưng bất hoà. |
Thìn Tuất | Cùng khổ, ly tán. |
Sát Liêm (ở Sửu Mùi) | Nghèo, xung khắc, khó gần con |
Phá Quân | |
Tí Ngọ Thìn Tuất | Khá giải nhưng xung khắc. |
Dần Thân | Nghèo, bất hoà, khắc 1 người. |
Phá Liêm (ở Mão Dậu) | Hay tai nạn, gia đình ly tán. |
Liêm Trinh | |
Dần Thân | Khá giả, sớm xa cách nhau. |
Liêm Tham (ở Tỵ Hợi) | Khổ sở, sớm lìa con cái. |
Tham Lang | |
Thìn Tuất | Giầu, nhưng hay bất hoà. |
Dần Thân | Trung bình, hay xung khắc. |
Tí Ngọ | Nghèo, thiếu hoà khí. |
Sao | Ý nghĩa |
Tuần, Triệt | Xung khắc; con xa cha mẹ mới làm ăn khá |
Lục Sát | Cha mẹ giảm thọ, thiếu hoà khí |
Hoả Linh miếu hội | Cha mẹ vinh hiển |
Tham Kỵ, Cô Quả, Tuế | Xung khắc, hay kiện cáo |
Tả Hữu | Nhiều người giúp |
Tả Hữu ngộ hung sát | Nhiều tai hoạ |
Tác giả bài viết: Vượng Phùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn